WHERE ARE YOU FROM?

VOCABULARY

LANGUAGE FOCUS

DAILY CONVERSATIONS

Paul meets Tuyết (a younger girl) at a coffee shop in Đà Nẵng city

GRAMMAR

2.1 Nào? and Ở đâu?

2.2 Special irregular verb: là

2.3 Normal regular verbs

2.3.1 Negative form of regular verbs

2.3.2 Phải không? questions with regular verbs

PRACTICE

3.1 Choosing correct words

3.2 Building sentences from words provided

3.3 Paul meets Hà in Vietnam

PRONUNCIATION: E/Ê, O/Ô

 

VOCABULARY

Vocabulary revision

Không

Không phải

Phải

Nhiều

         
         
         
         

New words

Nước

Country

Người

Person, people

Nào?

Which?

Tiếng

Language

Việt kiều

Vietnamese overseas

Úc

Australia

Úc gốc Việt

Vietnamese Australia

Cháu

England, Britain

Mỹ

American

Trung Quốc

China

Hoa, Tàu

Chinese

Nhật (bản)

Japan

Ý

Italy

Pháp

France


Hy Lạp


Greece

Thành phố

City

Năm

Year, five

Sống

To  live

Nói

To speak

Bây giờ

Now

At, in (city, country)

Đâu, ở đâu?

Where

Rồi

Already

Chút, ít, xíu

little

Lâu ngày không gặp: Long time no see

 

LANGUAGE FOCUS

Cháu =  Nước Cháu

I live in England: Cô sống ở Cháu

Tiếng Cháu

I speak English: Cô nói tiếng Cháu

Người Cháu

I am English: Cô là người Cháu

Quốc tịch Cháu

I have an Australian nationality: Cô có quốc tịch Úc

Practice:

I am Australian. I speak English. I live in Australia.

I am French. I speak French. I live in France.

You are Vietnamese. You speak Vietnamese and English. You live in America.

You are Vietnamese with Chinese background. You speak Chinese, English and Vietnamese. You live in Vietnam.

GRAMMAR

2.1 Nào? and Ở đâu?

- Cháu là người nước nào? (literally means you are person country which) is used to ask for nationalities. The person who asks the question wants to know the country where you are from.

- Cô là người ở đâu? (literally means you are person in where) is used to ask for hometown or country. The person who asks the question usually wants to know the hometown/city where you are from.

Example: 

+ Cô là người nước nào? Cô là người Việt Nam.

+ Cô là người ở đâu ở Việt Nam? Cô là người Hội An.

+ Cô sống ở đâu ở Việt Nam? Cô sống ở thành phố Đà Nẵng.

2.2 Special irregular verb: là

2.2.1 Review with negative form of Là: Không phải là

I am Quang. I am not Quân.

Vi is my tutor. Vi is not my sister.

2.2.2 Phải không? questions with là

“Phải không” (Phải: yes, Không phải: no) is located at the end of the sentences to make TAG QUESTIONS.

+ Cô là người Pháp phải không? You are person French yes no? You are French, aren’t you?

  • Phải, cô là người Pháp. Yes, I am person French Yes, I am French.

+ Cô là Việt kiều phải không? You are Vietnamese overseas yes no? You are Vietnamese overseas, aren’t you?

  • Không phải, cô không phải là Việt kiều. No, I am not Vietnamese overseas.

- You are Tuyết, aren’t you? Yes, my name is Tuyết.

- You are Vietnamese overseas, aren’t you? No, I am not Vietnamese overseas. I am Vietnamese.

- Hương is your friend, isn’t she? No, Hương is not my friend. She is my younger sister.

2.2.3 Homework

+ Cô là người Pháp phải không? = Cô có phải là người Pháp không?

+ Cô là Việt kiều phải không? = Cô có phải là Việt kiều không?

2.3 Normal regular verbs

We divide verbs into two groups

  1. Là (is/am/are) is an irregular verb which is as special as “to be” in English.
  2. Other verbs such as go, eat, live, study,… are normal and regular. 

2.3.1 Negative form of regular verbs

Cô sống ở Việt Nam: I live in Vietnam

không sống ở VN: I don’t live in Vietnam

Cô nói tiếng Việt và tiếng Cháu. Cô không nói tiếng Ý.

I live in Hồ Chí Minh city. I don’t live in Sydney.

2.3.2 Phải không? questions with regular verbs

Cô sống ở Việt nam phải không?

  • Phải, cô sống ở Việt Nam

Cô nói tiếng Cháu phải không?

  • Không, cô không nói tiếng Cháu. Cô nói Tiếng Việt.

DAILY CONVERSATIONS

Paul meets Tuyết (a younger girl) at a coffee shop in Đà Nẵng city

Tuyết: Chào cháu!

Paul: Chào cô! Cô tên gì?

Tuyết: Cô tên Tuyết. Còn cháu, cháu tên là gì?

Paul: Cháu tên là Paul. 

Tuyết: Cháu là người nước nào? 

Paul: Cháu là người Úc. Cô là người Đà Nẵng phải không? 

Tuyết: Không phải, cô không phải là người Đà Nẵng. 

Paul: Cô là người ở đâu ở Việt Nam?

Tuyết: Cô là người Hội An. Cháu là người ở đâu ở Úc?

Paul: Cháu là người thành phố Adelaide. 

Tuyết: Bây giờ, cháu sống ở thành phố Melbourne phải không?

Paul: Phải, bây giờ cháu sống ở Melbourne. Cháu sống ở Melbourne 10 năm rồi. Cô sống ở Đà Nẵng phải không?

Tuyết: Không phải, cô sống ở Hội An. Người Úc nói tiếng Anh phải không? 

Paul: Phải, người Úc nói tiếng Cháu. Nhiều người cũng nói tiếng Việt, tiếng Ý và tiếng Trung Quốc. Rất vui được biết cô!

Tuyết: Rất vui được biết cháu!

Tuyết: ...

Paul: Hello, my name is Paul. What is your name?

Tuyết: ...

Paul: I am Australian. You are Hà Nội, aren’t you? 

Tuyết: ...

Paul: Where are you from in Việt Nam?

Tuyết: ...

Paul: I’m from Melbourne. 

Tuyết: ...

Paul: Phải, bây giờ cháu sống ở Melbourne. Cháu sống ở Melbourne 10 năm rồi. Bây giờ, cô sống ở Hà Nội phải không?

Tuyết: ...

Paul: Phải, người Úc nói tiếng Cháu. Nhiều người cũng nói tiếng Việt, tiếng Ý và tiếng Trung Quốc. Rất vui được biết cô!

Tuyết:

Tuyết: Hello

Paul: Hello, my name is Paul. What is your name?

Tuyết: My name is Tuyết. Where are you from?

Paul: I am Australian. You are Saigonese, aren’t you? 

Tuyết: No, I’m not. 

Paul: Where are you from in Việt Nam?

Tuyết: I’m from Đà Nẵng. Where are you from in Australia?

Paul: I’m from Melbourne. 

Tuyết: Now you live in Melbourne don’t you?

Paul: Yes, now I live in Melbourne. Cháu sống ở Melbourne 10 năm rồi. Bây giờ, cô sống ở Sài Gòn phải không?

Tuyết: No, I live in Đà Nẵng. Australian people speak English don’t they?

Paul: Yes, Phải, Australian people speak English. Nhiều người cũng nói tiếng Việt, tiếng Ý và tiếng Trung Quốc. Nice to meet you!

Tuyết: Nice to meet you too!

PRACTICE 

3.1 Choosing correct words

  1. Chào cháu, cháu tên là (gì/nào)?
  2. Cháu là người nước (gì/nào)?
  3. Cô (không là / không / không phải) sống ở Việt Nam.
  4. Cô (không phải / không phải là/không là) người Pháp.
  5. Cô là người Pháp (không phải/phải không)?
  6. Cháu là (người/nước) Úc.
  7. Cô sống (Úc / ở Úc).
  8. Cô là người Việt Nam (phải không/không)?
  9. Cô (không là / không / không phải) nói Tiếng Cháu.
  10. Vợ cháu (không phải / không phải là / không là) người Việt Nam.

3.2 Building sentences from words provided

  1. là/ người /Pháp/ phải không/ Adeline?
  2. tên/ Côma/ là/ Cô
  3. Cô / Pháp / sống / ở
  4. Peter/ người/ không phải/là/ Mỹ
  5. Cô / ở / Việt Nam / sống / 1 năm rồi.
  6. Ngày / lâu / không / gặp.
  7. người/ Peter / nào/ là/ nước?
  8. là/ gốc Việt/ người/ Mỹ/ Cháu
  9. không phải/ là/ cô/ Úc/ người
  10. Rất / được / biết / vui / cô
  11. có / cô / khỏe/không?

3.3 Paul meets Hà in Vietnam

Paul: Hello, What’s your name?

Hà: Chào cháu, cô tên Hà. Còn cháu thì sao?

Paul: My name is Paul.

Hà: Cháu là người Mỹ phải không?

Paul: No, I’m not. I am Australian. You are Vietnamese Australian aren’t you? 

Hà:  Không phải, cô là người Việt Nam. Người Úc nói tiếng Cháu phải không?

Paul: (Answer Hà’s question)

Hà: Cháu nói tiếng Cháu Úc phải không?

Paul: No, I don’t speak Australian English. I speak British English English English

Hà: Cháu biết nói tiếng Ý phải không?

Paul: No, I don’t know (how to) speak Italian. You know (how to) speak Italian, don’t you?

Hà: Phải, cô biết. Cô biết nói tiếng Việt, tiếng Cháu, tiếng Ý và tiếng Trung Quốc.

Paul: Many Italian people and Chinese people live in Australia. But Nhưng Australian people don’t speak Italian and don’t speak Chinese.

 

Paul: Chào cô. Cô tên gì?

Hà: Chào cháu, cô tên Hà. Còn cháu thì sao?

Paul: Cháu tên Paul.

Hà: Cháu là người Mỹ phải không? 

Paul: Không phải. Cháu là người Úc. Cô là người Úc gốc Việt phải không? 

Hà: Không phải, cô là người Việt Nam. Người Úc nói tiếng Cháu phải không?

Paul: Phải, người Úc nói tiếng Cháu. 

Hà: Cháu nói tiếng Cháu Úc phải không?

Paul: No, I don’t speak Australian English. I speak British English English English

Hà: Cháu biết nói tiếng Ý phải không?

Paul: No, I don’t know (how to) speak Italian. You know (how to) speak Italian, don’t you?

Hà: Phải, cô biết. Cô biết nói tiếng Việt, tiếng Cháu, tiếng Ý và tiếng Trung Quốc. Paul: Many Italian people and Chinsese people live in Australia. Australian people don’t speak Italian and don’t speak Chinese.

 

 

Article Types
Example