ĐI ĂN NHÀ HÀNG

VOCABULARY.. 2

Revision. 2

New words. 2

LANGUAGE FOCUS. 2

1.1 Cho. 2

a) Cho + Someone + something. 2

b) Let Someone Do something. 2

1.2 Được. 3

a) Được. 3

b) Is it ok?. 3

c) Can you?. 3

CONVERSATIONS. 3

2.1 Ngân và Đạt đi ăn nhà hàng Việt Nam.. 3

2.2 Thanh Ngân đi ăn nhà hàng Tây ở Việt Nam.. 4

PRACTICE. 5

1) Gọi món. 5

2) Tên món ăn. 6

3) Ngân đi ăn pizza. 7

4) Viết câu. 7

5) Chọn từ đúng. 7

PRONUNCIATION.. 8

4.1 Close your lips with ông/ ốc, ong/ óc. 8

4.2 Phân biệt các phụ âm cuối: -t, -c and-ch. 8

4.2 Phân biệt các phụ âm cuối: -t, -c, -p. 8

VOCABULARY FOR FOOD.. 8

 

 

VOCABULARY          

Revision

Hôm qua

yesterday

 cuối tuần

weekend

đói (bụng)

hungry

khát (nước)

thirsty

hay, hoặc

or

từ

from

tới, đến

to

từ đây tới đó

from here to there

trung tâm

center

từ nhà tới trường

 

chỗ, nơi

place

thành phố

city

gần + places

near, close

khoảng + time

approximately, about

với

with

ly nước

glass of water

chưa

not yet

đã, đang, sẽ

 

rồi

have done

sắp

about to 

 

New words

Ăn

 

Đồ ăn

Food

Món ăn

Dish

Bữa ăn, buổi ăn

Meal

Ăn chay

Be vegan

Cho

To give

Gọi (món)

Order

Coi, xem

Watch

Nhân viên, bồi bàn

Waiter

Nửa

Half

Nước mắm

Fish sauce

Anh chị

You (male & female)

Thực đơn

Menu

Quán ăn = nhà hàng

Restaurant

Thường = hay

Often

Dĩa

Plate (of food)

Chén, tô

Bowl (of food)

Tây

Western

Nhà hàng Tây

 

Người nước ngoài

Foreigner

 Mỳ Ý

Spaghetti

Chanh

Lime, lemon

Em ơi, tính tiền: Em ơi, bill please!

Đúng không? = Phải không?

Hải sản

Seafood

Tôm

Prawn

Fish

Trứng

Egg

Thịt

Meat

beef

Chicken

Heo

Pork

Phô mai

Cheese

Cơm

Cooked rice

LANGUAGE FOCUS

1.1 Cho

a) Cho + Someone + something

Cho is used to order food in Vietnam (Gọi món)

+ Cho anh 2 gỏi cuốn. Can I have two spring rolls!

(Literally means: Give me two spring rolls)

+ Cho em một ổ bánh mỳ gà.

Ổ bánh mỳ: Baguette loaf

b) Let Someone Do something

+ Cho anh coi thực đơn: Can we see the menu!

(Literally means: Give me see the menu)

+ Cho anh đi với (em): Can I go with (you)!

1.2 Được

a) Được

Được: Ok

Được không? Is it ok?

Cũng được: It’s alright!

b) “Được không?” meaning “Is it ok?

- “Được không?” is put at the end of the questions.

- Answers:

> Được: Ok

> Không được: Not ok

+ Mắc quá! 2 đô được không? It’s too expesive! $2 is it ok?

> Không được. 2 đô là được rồi.

d) “Được không?” meaning “Please!”

- Using “Được không” is also similar to using please, showing politeness, but not as important as please in English.

+ Cho anh coi thực đơn được không? Can we see the menu please!

+ Cho anh 2 gỏi cuốn được không? Two spring rolls please!

CONVERSATIONS  

2.1 Ngân và Đạt đi ăn nhà hàng Việt Nam

Đạt:            Em ơi, Cho anh coi thực đơn!

Nhân viên: Thực đơn đây ạ. (1)?

Đạt:            Anh muốn ăn cơm. I want one “cơm tấm” and two “gỏi cuốn”. Quán có gỏi cuốn không?

Nhân viên:  Dạ có. (2)?

Ngân:          I want  two “gỏi cuốn” and one “bún thịt nướng”. Quán có gỏi cuốn gì?

Nhân viên: Dạ, quán em có gỏi cuốn tôm thịt ạ.

Ngân:          I don’t eat meat.

Nhân viên: Em sẽ làm gỏi cuốn chỉ có tôm, không có thịt (3)?

Ngân:          Cũng được! Cảm ơn em.

Nhân viên: À, anh chị ăn nước mắm (4)?

Ngân:                  Yes. Tụi chị ăn được nước mắm.

                  

Đạt:            Em ơi, tính tiền.

Nhân viên: Dạ, (5) ạ. Cảm ơn anh chị!

Đạt:            Ngân ơi, Is the food at this restaurant good?

Ngân:                   Bún thịt nướng ngon, còn gỏi cuốn cũng được.

 

2.2 Thanh Ngân đi ăn nhà hàng Tây ở Việt Nam

Thanh Ngân:        Em ơi!

Nhân viên:    Dạ, em đây! (1)?

Thanh Ngân:        I want one spaghetti.

Nhân viên     Dạ được, (2)?

Thanh Ngân:  I want a glass of lime cocktail.

Nhân viên     (3). Cảm ơn chị.

 

PRACTICE

1) Gọi món

 

 

 

 

Description: http://media.doisongphapluat.com/379/2014/11/3/nhung-quan-banh-cuon-ngon-khet-tieng-ha-thanh-1.jpg    Description: http://www.vietnamonline.com/js/ckfinder/userfiles/images/Vegetarian%20Spring%20rolls.jpg

Bánh cuốn (25,000đ/dĩa), Hủ tiếu (25,000đ/tô), Chả giò, nem rán, ram (5,000đ/cuốn)

Description: http://2monngonmoingay.com/wp-content/uploads/bo-bia.png Description: http://fud.vn/wp-content/uploads/2015/05/cach-lam-goi-cuon-don-gian-ma-ngon.jpg

Bò bía (10,000đ/cái), Gỏi cuốn (10,000đ/cái), Cơm tấm (30,000đ/dĩa)                  

   

Bún thịt nướng (25,000đ/tô), Bò né (35,000đ/phần), Mỳ quảng (20,000đ/tô)

Cao lầu (25,000đ/tô), Bánh xèo (10,000đ/cái), Bánh bèo (10,000đ/dĩa/4chén)

   

Bánh mỳ (10,000đ/ổ), bún chả (25,000đ/tô), Chả cá lã vọng (75,000đ/phần)

 

                              

Bún đậu mắm tôm (45,000đ/phần), Bánh canh (20,000đ/tô), Bánh tráng thịt heo (45,000đ/phần)

2) Tên món ăn

Ăn

 

uống

 

Khoai tây

 

Bánh mỳ

 

Mỳ

 

Bún

 

Phở

 

Phô mai

 

Canh

 

Rau

 

 

Trứng

 

Thịt

 

 

Heo

 

Sữa

 

 

1. Buổi sáng, người Việt Nam thường ăn ...........,............hoặc..............

2. Người nước ngoài rất thích ăn ........................ và ..............................

3. Cuối bữa ăn, người Việt Nam thường có một tô ................................

4. Anh rất thích .................và .................. còn vợ anh thì thích …....... và ............

5. Anh thích ăn ............... hay ................?

6. Người ăn chay ở Việt Nam không ................ và ................, nhưng người nước ngoài ăn chay .................

 

3) Ngân đi ăn pizza

Seafood: đồ biển, hải sản

cheese

Half

Ngân:             Em ơi,

Nhân viên      Dạ, em đây!

Ngân:             I want two pizzas, one seafood and one margarita cheese.

Nhân viên      Dạ được.

Ngân:             What does seafood have? (What does seafood include?)

Nhân viên      Hải sản có tôm và cá

Ngân:             Does your seafood pizza have cheese? (Does seafood include cheese?)

Nhân viên:     Dạ, không. Chị muốn phô mai phải không?

Ngân:             Yes. I want seafood pizza with Cheese and Margarita pizza.

Nhân viên:     Dạ được. Em sẽ làm pizza hải sản có phô mai.

Ngân:             Thank you!

4) Viết câu

  1. Tuần sau next week/ vào thứ hai / sẽ học / được không?
  2. Mỳ Ý / cho em / hai dĩa!
  3. Có thích / đồ ăn Tây / ăn / bạn chị / không?
  4. Con / chồng/ chưa có.
  5. Em / học / tiếng Tây Ban Nha / đang.
  6. Chưa/ cô / sáng / ăn / ?
  7. Chưa/ cô / đói bụng / ăn sáng / nhưng / cô / không.
  8. Ba / còn mẹ / đi tắm / coi tivi / đang / đang.

5) Chọn từ đúng

  1. Hôm nay, con (sẽ / đang / đã) không đi làm.
  2. (Trái / cái / _ ) máy tính Dell này rất tốt.
  3. (Trái / cái / _ ) máy tính Dell rất tốt.
  4. Cô (làm / là) nghề gì? Cô (làm / là / là nghề) nhân viên ngân hàng.
  5. Đây là ba em. (Còn / nhưng / hay) đây là mẹ em.
  6. Ba mẹ con là người nước (nào / ở đâu / gì)?
  7. Ba mẹ con là người (nào / ở đâu / đâu) ở Việt Nam?

 

PRONUNCIATION

4.1 Close your lips with ông/ ốc, ong/ óc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                  

 

 

 

 

     

con công              con ốc                    con cóc         con ong                                     

4.2 Phân biệt các phụ âm cuối: -t, -c and-ch

cát              các              cách                              

tát               tác              tách                     

hạt              hạc             hạch                    

tạt               tạc              tạch           

4.2 Phân biệt các phụ âm cuối: -t, -c, -p

cát              các              cáp             (cách )       

tát               tác              táp              (tách)                  

hạt              hạc             hạp             (hạch)                 

tạt               tạc              tạp              (tạch)                  

VOCABULARY FOR FOOD

Xào: stir-fried

Nướng: Grilled, BBQ

Hấp: steamed

Um, Kho: braised

Luộc: boiled

Quay: roast

Lẫu: Hot pot

Chiên: deep-fried

súp: soup

Canh (Vietnamese soup, broth): canh cá, canh rau

Trộn: mix

Gỏi (gỏi đu đủ, gỏi xoài, gỏi tôm thị): mix-salad ( papaya, mango,…)

Rau trộn: mix salad

 

 

Thịt: meat 

Thịt gà: chicken

Thịt bò: beef

Thịt heo, thịt lợn: pork

Thịt vịt: Duck meat

Thịt dê: goat meat

 

 

 

Cá: Fish

Hải sản: seadfood

Tôm: prawn, shrimp

Mực: squid

Cua: grab

Chả cá: Fish patties

 

 

 

Củ: root vegetables

Khoai tây: potatoes

Khoai lang: sweet potatoes

Khoai môn: taro

Củ sắn: Cassava

Cà rốt

Đậu phụng/phộng: peanut

Bột gạo: rice flour

Bột mì: wheat flour

 

 

 

Rau (rau củ): vegetables,

Rau muống: Vietnamese spinach (glory spinach)

Sa lát: salad

Xà lách: lecttuce 

Dưa leo: cucumber

Cà chua: tomato

Đu đủ: papaya

Bí: pumpkin

Cải: spinach, pok choy

Bắp cải: cabbage

Giá: Sprout

Xoài: mango

Thơm, dứa: pineapple

Bơ: avocado

 

 

 

Trứng: egg

Trứng chiên: omelet

Trứng ốp la: Fried egg

Trứng luộc: boiled egg

Trứng gà, vịt

Trứng cút: squail eggs

 

 

 

Hành: spring onion, Tỏi: garlic

Hành tây: Onion

Chanh: lemon

ớt: chilli

ớt chuông: capsicum

Tương ớt: chilli sauce

Gừng: ginger, nghệ: tumaric

Xả: lemongrass

Me: tamarind

Muối: salt

Tiêu: pepper

Đường: sugar

(Nụ) bạch hoa: capers

Thì là: dill

 

 

 

 

Cơm: cooked rice

Phở

Bún: vermicelli

Mỳ: noodles

Miến: bean vermicelli

Bánh: cake

(ổ) Bánh mỳ

Bánh mỳ sandwich

Ốc: snail, sò: shell

 

 

 

Đĩa, dĩa: plate

Tô, chén: bowl

Đũa: chopsticks

Muỗng: spoon

Dao: knife

Nĩa: folk

Đậu phụ, đậu hủ: tofu

Xương: bone

Cà ri: curri

Mắc/đắt: expensive # rẻ

Bánh ngọt: cake

Kem: ice-cream

Nhỏ: small

Vừa: medim

Lớn: big

 

Article Types
Example