ANH ĐANG LÀM GÌ?

LANGUAGE FOCUS

1. Vocabulary revision

Review with question words.

Review with phải không and có …. không?

2. New words

3. Question: “đã….chưa?”

HAVE you done something YET?

Commonly used for asking marriage status

4. Đã, vừa mới, rồi, đang, sẽ

CONVERSATION 5

Conversation 1: Ngân and Đạt go out for dinner

Conversation 2: Hà and her parents go out for a drink.

PRACTICE

1. Hoàn thành đoạn hội thoại

2. Nghe và điền vào chỗ trống:

3. Sắp xếp câu và dịch sang Tiếng Anh

PRONUNCIATION

1. Ending consonants: -m /-n

2. Ending consonants: -nh /-ch

  1. c Bà.
  2. đón tàu / Hôm qua / đi Hà Nội / em đã.
  3. Chưa / Em / ăn sáng

 

LANGUAGE FOCUS

  1. Vocabulary revision

Review with question words.

Long time no see

 

Know

This

 

That

Where

 

Also, too

At, in + place

 

Friend

Or

 

Center, central

City

 

Visit

From…to…

 

Yesterday

many

 

Much

A lot of

 

place

  1. New words

Sáng

 

buổi sáng

Ăn sáng

Trưa

 

 

 

Chiều

 

 

 

Tối

 

 

 

 

Sau đó

After that, then

Chưa

Not yet

Chỉ, thôi, chỉ thôi

Only, just

Nhưng

But

Trà

Tea

Sữa

Milk

Đói bụng

Hungry

Khát nước

Thirsty

Bây giờ

Now

Ăn sáng

Eat breakfast

Ăn trưa

Eat lunch

Ăn tối

Eat dinner

Ngủ trưa, nghỉ trưa

Have a siesta

Đi ngủ

Go to bed

Ngủ dậy

Get up

Thức dậy

Wake up

Tập thể dục

Do exercise

Tập gym, tập yoga

 

Đọc báo

Read newspapers

Đọc sách

Read books

Coi tivi, xem tivi

Watch TV

Lướt web

Surf web

Tắm, tắm rửa

Have a bath, shower

Khoảng

About, approx.

Trung tâm

Centre

Hay, hoặc

Or

Từ…tới/đến…

From….to…

Với

With

Thăm

Visit

Hôm qua

Yesterday

Rất nhiều

A lot of

Nơi, chỗ

Place, spot

  1. Yes–No question with “đã….chưa?”
  • Review of yes-no question with “phải không?” and “có…không?”
  • HAVE you done something YET?

How to answer: “rồi” (already) for Yes and “chưa” for Not yet

Đã is an auxiliary (supporting verb) that can be dropped.

Example

Em đã ăn chưa? You yes ate not yet?

  • Chưa, em chưa ăn not yet, I not yet eat

Anh đã đi Việt Nam chưa? Have you gone (been) to Vietnam yet?

  • Anh chưa đi Việt Nam: I haven’t been to Vietnam.

Anh đã ăn đồ ăn Việt Nam chưa?

  • Anh chưa ăn đồ ăn Việt Nam.         

Have you been to France?      

  • No.

Have you watched this film?  

  • Yes.
  • Commonly used for asking marriage status

S + đã + family/husband/wife/boyfriend/girlfriend + CHƯA?

Example

Con đã có gia đình chưa? You had family yet?

  • Chưa, con chưa có gia đình Not yet, I not yet have family

Em có người yêu chưa?

  • Rồi, em có người yêu rồi.
  1. Đã, vừa mới, rồi, đang, sẽ
  • đang: present continuous (something is happening)

đi: go > đang đi: be going

ăn: eat > đang ăn: be eating

làm việc: work > đang làm việc: be working

Chị làm gì? You do what? vs Bây giờ, chị đang làm gì? Now you are doing what?

Chị đang học Tiếng Việt I am studying Vietnamese

Chị đang làm gì vậy? You are doing what?

Chị đang ở đâu vậy? You are where?

Questions in the present continuous tense often end with “vậy” which doesn’t mean anything literally.

  • đã: past tense (something happened)

đi: go > đã đi: went

ăn: eat > đã ăn: ate

sống: live > đã sống: lived

Anh đã đi Việt Nam: I went to Vietnam
Questions in the past tense often end with “rồi” which doesn’t mean anything literally.

  • sẽ: will

Tuần sau, chị sẽ đi Việt Nam: Next week, I will go to Vietnam

  • rồi: have already done something

Em ăn sáng rồi: I have already had breakfast

Anh đi Việt Nam rồi: I have already been to Vietnam

 

Practice: Translating and giving an example for each word below

Đi

Đã đi

Đang đi

Sẽ đi

Đi rồi

Go

Went

Be going

Will go

Have gone/been

 

 

 

 

 

Ăn

Đã ăn

Đang ăn

Sẽ ăn

Ăn rồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Is, am, are

was, were

Being

Will be

Have been

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Live

Lived

Be living

Will live

Have lived

  • vừa mới = mới: just, have just, just then

“Vừa mới” is often used to answer the question “What are you doing?”

Anh mới đi làm về.

đi làm về (stands for đi làm và về nhà): come home from work

đi học về (stands for đi học và về nhà): come home from school

đi chơi về (stands for đi chơi và về nhà): come home from going out

Em mới đi làm về: I’ve just come (arrived) home from work.

Practice: Answering the questions

CONVERSATION

Conversation 1: Ngân and Đạt go out for dinner

Ngân      : Anh ơi, anh đang làm gì vậy?

Đạt         : Anh đang uống trà.

Ngân      : Anh ăn tối                    ?

Đạt         :           . Em muốn đi ăn tối với anh          ?

Ngân      :                  . Nhưng anh đói bụng              ?

Đạt         : No. Vậy em muốn đi uống cà phê với anh       ?

Ngân      :         , em             thích uống cà phê buổi tối. Anh thích uống cà phê                 ?

Đạt         : Phải, nhưng anh               uống cà phê buổi tối. Anh thích uống trà buổi tối.

Ngân: Em                   uống trà sữa.

Đạt:        Trà sữa là                  ?

Ngân: Trà sữa là                           .

Đạt:                            

Ngân: Vậy tụi mình đi uống trà sữa, sau đó               nhen.

Đạt:       

Conversation 2: Hà and her parents go out for a drink.

Hà          : Mẹ ơi, what are you doing?

Mẹ         : Mẹ đang đọc báo.

Hà          : Ba đang ở đâu?

Mẹ         : Ba đang tắm.

Hà          : Hôm nay ba mẹ không đi làm                    ?

Mẹ         : Ừm, ba mẹ hôm nay              .

Hà          : Hôm nay ba mẹ                 ?

Mẹ         : Hôm nay mẹ dọn nhà, còn ba lướt web.

Hà          : Ba mẹ đã ăn tối              ?

Ba :         .

Hà          : Ba mẹ          đi uống nước với con        ?

Ba : Uống nước          ?

Hà          : Ba mẹ đã uống trà sữa          ?

Ba :         , Trà sữa là cái gì?

Hà          : Trà sữa là               .

Ba : Trời ơi, ba                    uống trà với sữa. Mẹ cũng       .

Hà          : Vậy mình              uống trà.

PRACTICE

  1.  Hoàn thành đoạn hội thoại

Vocabulary

 

Long time no see

 

Know

 

This

 

That

 

Where

 

Also, too

 

At, in + place

 

Friend

 

Or

 

Center, central

 

City

 

Visit

 

From…to…

 

Yesterday

 

many

 

Much

 

A lot of

 

place

Tuyết: …

Paul: I’m good. Thank you! And you?

Tuyết: …

Paul: You are at Sai Gon, aren’t you?

Tuyết: …

Paul: I know it. This is “Nhà Thờ Đức Bà”Cathedral and that is “Bưu điện trung tâm” Central post office.

Tuyết: …

Paul: What did you do yesterday?

Tuyết: …

 

  1. Nghe và điền vào chỗ trống:

Chào anh chị, ….....…..... là Thu Hà. Em năm nay …..... tuổi. Em hiện đang là sinh viên năm nhất của trường Đại học Kinh Tế …..... Hồ Chí Minh. Em là ……..  Sài Gòn và nhà em nằm gần sân bay Tân Sơn Nhất. Ở Thành Phố Hồ Chí Minh ….. rất nhiều địa điểm du lịch tourist attraction nổi tiếng như là nhà thờ Đức Bà Notre Dame Cathedral, bưu điện …….., chợ Bến Thành Bến Thành market, công viên Tao Đàn Tao Đàn park và vân vân etc. Nếu anh chị có tới Sài Gòn thì nhớ gọi em nha.

  1. Sắp xếp câu và dịch sang Tiếng Anh
  1. Ba / đi / phải không? / đang / tắm.
  2. đi ăn tối / Em / muốn / với anh.
  3. ba mẹ / làm / Hôm nay / đi / không?
  4. thành phố Hồ Chí Minh / trung tâm / nằm ở / Nhà thờ Đứ
  5. Em sẽ / từ Việt Nam / đi 5,000 ki-lo-met / tới Úc.
  6. ba / trà / uống / không thích / với sữa.
  7. Anh / học Tiếng Việt / với / vừa mới / Tuyết.
  8. ở Úc / Anh / rất nhiều / đã đi / nơi.
  9. không thích / em / uống / buổi tối / cà phê
  10. Nhà / Brunswick/ của em / nằm ở.
  11. không? / Tuyết / anh / đi uống nước / với / muốn /
  12. Sân bay / ở Sài gòn / Tân Sơn Nhất / tên là.
  13. Anh / chưa? / đói bụng

đói bụng / Anh / chưa.

 

 

Article Types
Example