ANH ĐANG LÀM GÌ?
Review with phải không and có …. không?
HAVE you done something YET?
Commonly used for asking marriage status
Conversation 1: Ngân and Đạt go out for dinner
Conversation 2: Hà and her parents go out for a drink.
2. Nghe và điền vào chỗ trống:
3. Sắp xếp câu và dịch sang Tiếng Anh
2. Ending consonants: -nh /-ch
- c Bà.
- đón tàu / Hôm qua / đi Hà Nội / em đã.
- Chưa / Em / ăn sáng
LANGUAGE FOCUS
Review with question words.
Long time no see |
|
Know |
This |
|
That |
Where |
|
Also, too |
At, in + place |
|
Friend |
Or |
|
Center, central |
City |
|
Visit |
From…to… |
|
Yesterday |
many |
|
Much |
A lot of |
|
place |
Sáng |
|
buổi sáng |
Ăn sáng |
Trưa |
|
|
|
Chiều |
|
|
|
Tối |
|
|
|
Sau đó |
After that, then |
Chưa |
Not yet |
Chỉ, thôi, chỉ thôi |
Only, just |
Nhưng |
But |
Trà |
Tea |
Sữa |
Milk |
Đói bụng |
Hungry |
Khát nước |
Thirsty |
Bây giờ |
Now |
Ăn sáng |
Eat breakfast |
Ăn trưa |
Eat lunch |
Ăn tối |
Eat dinner |
Ngủ trưa, nghỉ trưa |
Have a siesta |
Đi ngủ |
Go to bed |
Ngủ dậy |
Get up |
Thức dậy |
Wake up |
Tập thể dục |
Do exercise |
Tập gym, tập yoga |
|
Đọc báo |
Read newspapers |
Đọc sách |
Read books |
Coi tivi, xem tivi |
Watch TV |
Lướt web |
Surf web |
Tắm, tắm rửa |
Have a bath, shower |
Khoảng |
About, approx. |
Trung tâm |
Centre |
Hay, hoặc |
Or |
Từ…tới/đến… |
From….to… |
Với |
With |
Thăm |
Visit |
Hôm qua |
Yesterday |
Rất nhiều |
A lot of |
Nơi, chỗ |
Place, spot |
How to answer: “rồi” (already) for Yes and “chưa” for Not yet
Đã is an auxiliary (supporting verb) that can be dropped.
Example
Em đã ăn chưa? You yes ate not yet?
- Chưa, em chưa ăn not yet, I not yet eat
Anh đã đi Việt Nam chưa? Have you gone (been) to Vietnam yet?
- Anh chưa đi Việt Nam: I haven’t been to Vietnam.
Anh đã ăn đồ ăn Việt Nam chưa?
- Anh chưa ăn đồ ăn Việt Nam.
Have you been to France?
- No.
Have you watched this film?
S + đã CÓ + family/husband/wife/boyfriend/girlfriend + CHƯA?
Example
Con đã có gia đình chưa? You had family yet?
- Chưa, con chưa có gia đình Not yet, I not yet have family
Em có người yêu chưa?
- Rồi, em có người yêu rồi.
- đang: present continuous (something is happening)
đi: go > đang đi: be going
ăn: eat > đang ăn: be eating
làm việc: work > đang làm việc: be working
Chị làm gì? You do what? vs Bây giờ, chị đang làm gì? Now you are doing what?
Chị đang học Tiếng Việt I am studying Vietnamese
Chị đang làm gì vậy? You are doing what?
Chị đang ở đâu vậy? You are where?
Questions in the present continuous tense often end with “vậy” which doesn’t mean anything literally.
- đã: past tense (something happened)
đi: go > đã đi: went
ăn: eat > đã ăn: ate
sống: live > đã sống: lived
Anh đã đi Việt Nam: I went to Vietnam
Questions in the past tense often end with “rồi” which doesn’t mean anything literally.
- sẽ: will
Tuần sau, chị sẽ đi Việt Nam: Next week, I will go to Vietnam
- rồi: have already done something
Em ăn sáng rồi: I have already had breakfast
Anh đi Việt Nam rồi: I have already been to Vietnam
Practice: Translating and giving an example for each word below
Đi |
Đã đi |
Đang đi |
Sẽ đi |
Đi rồi |
Go |
Went |
Be going |
Will go |
Have gone/been |
|
|
|
|
|
Ăn |
Đã ăn |
Đang ăn |
Sẽ ăn |
Ăn rồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Is, am, are |
was, were |
Being |
Will be |
Have been |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Live |
Lived |
Be living |
Will live |
Have lived |
- vừa mới = mới: just, have just, just then
“Vừa mới” is often used to answer the question “What are you doing?”
Anh mới đi làm về.
đi làm về (stands for đi làm và về nhà): come home from work
đi học về (stands for đi học và về nhà): come home from school
đi chơi về (stands for đi chơi và về nhà): come home from going out
Em mới đi làm về: I’ve just come (arrived) home from work.
Practice: Answering the questions
CONVERSATION
Conversation 1: Ngân and Đạt go out for dinner
Ngân : Anh ơi, anh đang làm gì vậy?
Đạt : Anh đang uống trà.
Ngân : Anh ăn tối ?
Đạt : . Em muốn đi ăn tối với anh ?
Ngân : . Nhưng anh đói bụng ?
Đạt : No. Vậy em muốn đi uống cà phê với anh ?
Ngân : , em thích uống cà phê buổi tối. Anh thích uống cà phê ?
Đạt : Phải, nhưng anh uống cà phê buổi tối. Anh thích uống trà buổi tối.
Ngân: Em uống trà sữa.
Đạt: Trà sữa là ?
Ngân: Trà sữa là .
Đạt:
Ngân: Vậy tụi mình đi uống trà sữa, sau đó nhen.
Đạt:
Conversation 2: Hà and her parents go out for a drink.
Hà : Mẹ ơi, what are you doing?
Mẹ : Mẹ đang đọc báo.
Hà : Ba đang ở đâu?
Mẹ : Ba đang tắm.
Hà : Hôm nay ba mẹ không đi làm ?
Mẹ : Ừm, ba mẹ hôm nay .
Hà : Hôm nay ba mẹ ?
Mẹ : Hôm nay mẹ dọn nhà, còn ba lướt web.
Hà : Ba mẹ đã ăn tối ?
Ba : .
Hà : Ba mẹ đi uống nước với con ?
Ba : Uống nước ?
Hà : Ba mẹ đã uống trà sữa ?
Ba : , Trà sữa là cái gì?
Hà : Trà sữa là .
Ba : Trời ơi, ba uống trà với sữa. Mẹ cũng .
Hà : Vậy mình uống trà.
PRACTICE
Vocabulary
|
Long time no see |
|
Know |
|
This |
|
That |
|
Where |
|
Also, too |
|
At, in + place |
|
Friend |
|
Or |
|
Center, central |
|
City |
|
Visit |
|
From…to… |
|
Yesterday |
|
many |
|
Much |
|
A lot of |
|
place |
Tuyết: …
Paul: I’m good. Thank you! And you?
Tuyết: …
Paul: You are at Sai Gon, aren’t you?
Tuyết: …
Paul: I know it. This is “Nhà Thờ Đức Bà”Cathedral and that is “Bưu điện trung tâm” Central post office.
Tuyết: …
Paul: What did you do yesterday?
Tuyết: …
- In order to do a review of this exercise at home, please watch the video: https://www.youtube.com/watch?v=-DXJwqgQnxo&list=PLe5_wJcJOXLe2HgqJLwSxYVWfhyG8JaD-
- In order to do the below exercise of filling the blanks, please watch the video from minute 1:23 to the end: https://www.youtube.com/watch?v=-DXJwqgQnxo&list=PLe5_wJcJOXLe2HgqJLwSxYVWfhyG8JaD-
Chào anh chị, ….....…..... là Thu Hà. Em năm nay …..... tuổi. Em hiện đang là sinh viên năm nhất của trường Đại học Kinh Tế …..... Hồ Chí Minh. Em là …….. Sài Gòn và nhà em nằm gần sân bay Tân Sơn Nhất. Ở Thành Phố Hồ Chí Minh ….. rất nhiều địa điểm du lịch tourist attraction nổi tiếng như là nhà thờ Đức Bà Notre Dame Cathedral, bưu điện …….., chợ Bến Thành Bến Thành market, công viên Tao Đàn Tao Đàn park và vân vân etc. Nếu anh chị có tới Sài Gòn thì nhớ gọi em nha.
- Ba / đi / phải không? / đang / tắm.
- đi ăn tối / Em / muốn / với anh.
- ba mẹ / làm / Hôm nay / đi / không?
- thành phố Hồ Chí Minh / trung tâm / nằm ở / Nhà thờ Đứ
- Em sẽ / từ Việt Nam / đi 5,000 ki-lo-met / tới Úc.
- ba / trà / uống / không thích / với sữa.
- Anh / học Tiếng Việt / với / vừa mới / Tuyết.
- ở Úc / Anh / rất nhiều / đã đi / nơi.
- không thích / em / uống / buổi tối / cà phê
- Nhà / Brunswick/ của em / nằm ở.
- không? / Tuyết / anh / đi uống nước / với / muốn /
- Sân bay / ở Sài gòn / Tân Sơn Nhất / tên là.
- Anh / chưa? / đói bụng
đói bụng / Anh / chưa.