ĐI ĂN NHÀ HÀNG
2.1 Ngân và Đạt đi ăn nhà hàng Việt Nam
2.2 Thanh Ngân đi ăn nhà hàng Tây ở Việt Nam
4.1 Close your lips with ông/ ốc, ong/ óc
4.2 Phân biệt các phụ âm cuối: -t, -c and-ch
4.2 Phân biệt các phụ âm cuối: -t, -c, -p
VOCABULARY
Revision
Hôm qua |
yesterday |
cuối tuần |
weekend |
đói (bụng) |
hungry |
khát (nước) |
thirsty |
hay, hoặc |
or |
từ |
from |
tới, đến |
to |
từ đây tới đó |
from here to there |
trung tâm |
center |
từ nhà tới trường |
|
chỗ, nơi |
place |
thành phố |
city |
gần + places |
near, close |
khoảng + time |
approximately, about |
với |
with |
ly nước |
glass of water |
chưa |
not yet |
đã, đang, sẽ |
|
rồi |
have done |
sắp |
about to |
New words
Ăn |
|
Đồ ăn |
Food |
Món ăn |
Dish |
Bữa ăn, buổi ăn |
Meal |
Ăn chay |
Be vegan |
Cho |
To give |
Gọi (món) |
Order |
Coi, xem |
Watch |
Nhân viên, bồi bàn |
Waiter |
Nửa |
Half |
Nước mắm |
Fish sauce |
Anh chị |
You (male & female) |
Thực đơn |
Menu |
Quán ăn = nhà hàng |
Restaurant |
Thường = hay |
Often |
Dĩa |
Plate (of food) |
Chén, tô |
Bowl (of food) |
Tây |
Western |
Nhà hàng Tây |
|
Người nước ngoài |
Foreigner |
Mỳ Ý |
Spaghetti |
Chanh |
Lime, lemon |
Em ơi, tính tiền: Em ơi, bill please!
Đúng không? = Phải không?
Hải sản |
Seafood |
Tôm |
Prawn |
Cá |
Fish |
Trứng |
Egg |
Thịt |
Meat |
Bò |
beef |
Gà |
Chicken |
Heo |
Pork |
Phô mai |
Cheese |
Cơm |
Cooked rice |
LANGUAGE FOCUS
1.1 Cho
a) Cho + Someone + something
Cho is used to order food in Vietnam (Gọi món)
+ Cho anh 2 gỏi cuốn. Can I have two spring rolls!
(Literally means: Give me two spring rolls)
+ Cho em một ổ bánh mỳ gà.
Ổ bánh mỳ: Baguette loaf
b) Let Someone Do something
+ Cho anh coi thực đơn: Can we see the menu!
(Literally means: Give me see the menu)
+ Cho anh đi với (em): Can I go with (you)!
1.2 Được
a) Được
Được: Ok
Được không? Is it ok?
Cũng được: It’s alright!
b) “Được không?” meaning “Is it ok?”
- “Được không?” is put at the end of the questions.
- Answers:
> Được: Ok
> Không được: Not ok
+ Mắc quá! 2 đô được không? It’s too expesive! $2 is it ok?
> Không được. 2 đô là được rồi.
d) “Được không?” meaning “Please!”
- Using “Được không” is also similar to using please, showing politeness, but not as important as please in English.
+ Cho anh coi thực đơn được không? Can we see the menu please!
+ Cho anh 2 gỏi cuốn được không? Two spring rolls please!
CONVERSATIONS
2.1 Ngân và Đạt đi ăn nhà hàng Việt Nam
Đạt: Em ơi, Cho anh coi thực đơn!
Nhân viên: Thực đơn đây ạ. (1)?
Đạt: Anh muốn ăn cơm. I want one “cơm tấm” and two “gỏi cuốn”. Quán có gỏi cuốn không?
Nhân viên: Dạ có. (2)?
Ngân: I want two “gỏi cuốn” and one “bún thịt nướng”. Quán có gỏi cuốn gì?
Nhân viên: Dạ, quán em có gỏi cuốn tôm thịt ạ.
Ngân: I don’t eat meat.
Nhân viên: Em sẽ làm gỏi cuốn chỉ có tôm, không có thịt (3)?
Ngân: Cũng được! Cảm ơn em.
Nhân viên: À, anh chị ăn nước mắm (4)?
Ngân: Yes. Tụi chị ăn được nước mắm.
Đạt: Em ơi, tính tiền.
Nhân viên: Dạ, (5) ạ. Cảm ơn anh chị!
Đạt: Ngân ơi, Is the food at this restaurant good?
Ngân: Bún thịt nướng ngon, còn gỏi cuốn cũng được.
2.2 Thanh Ngân đi ăn nhà hàng Tây ở Việt Nam
Thanh Ngân: Em ơi!
Nhân viên: Dạ, em đây! (1)?
Thanh Ngân: I want one spaghetti.
Nhân viên Dạ được, (2)?
Thanh Ngân: I want a glass of lime cocktail.
Nhân viên (3). Cảm ơn chị.
PRACTICE
1) Gọi món
Bánh cuốn (25,000đ/dĩa), Hủ tiếu (25,000đ/tô), Chả giò, nem rán, ram (5,000đ/cuốn)