GREETINGS

VOCABULARY

EVERYDAY CONVERSATIONS

1.1 Conversation 1: Greeting someone you don’t know

1.2 Conversation 2: Greeting someone you know

GRAMMAR

2.1 Possessive adjectives

2.2 Question word: gì?

2.3 Negative sentences with

PRACTICE

3.1 Correct the sentences below

3.2 Choose a suitable personal pronoun to fill out the blank:

Meeting Xuân Vi’s older brother, Quang (40 years old, male)

Meeting Xuân Vi’s mother, Ca

Anh and Ánh are the same age

Meeting Xuân Vi’s cousin, Quyên (20 years old, female)

Meeting Xuân Vi’s uncle, Phú

3.3 Fill out the blanks with the provided words:

3.4 Put the words in the correct order to make meaningful sentences

PRONUNCIATION

4.1 Single vowels

4.2 Level tone vs Falling tone

 

VOCABULARY

Tên

Name

Của

Of

Is, am, are

Còn, và

And

Khỏe

Good, well

Vui

Happy, have fun

Không

No, not

Không phải (là)

(is, am, are) not

Không sao!

No problem

Không có gì!

No worries

Gì?

What?

Hẹn gặp lại

See you again

Cũng

Too, as well, also

Rất

Very

Biết

Know

Rất vui được biết em!

Gặp

Meet

Rất vui được gặp em!

Còn em thì sao? Literally means: and you then how? And how about you?

Em có khỏe không? Literally means you yes well not? Are you well? How are you?

Chào + you

Hello

Chào + you

Goodbye

Cảm ơn + you

Thank you

Xin lỗi + you

Sorry

Vợ

Wife

Chồng

husband

Bạn

Friend

Bạn trai

boyfriend

Bạn gái

Girlfriend

Người yêu

 

Giáo viên

Teacher

Cô giáo, thầy giáo

 
 

Father

 

Mother

 

Auntie

 

Uncle

 

Brother

 

Sister

 

*** Ơi: https://www.youtube.com/watch?v=ySMlOw2t0vA

*** Dạ: Responsing Yes to older people

*** Ừm, ừ, ờ: Responsing Yes to friends or younger people

 

EVERYDAY CONVERSATIONS

1.1 Conversation 1: Greeting someone you don’t know

Khả Hân (female) is 15 years younger than Xuân Vi (female)

Khả Hân: Chào cô, tên của con là Khả Hân. Tên của cô là gì?

Xuân Vi: Chào con, tên cô là Xuân Vi. Rất vui được biết con!

Khả Hân: Rất vui được biết cô!

1.2 Conversation 2: Greeting someone you know

Paul (male) is 8 years older than Đức Tú (male)

Paul: Chào Tú, Em có khỏe không?

Đức Tú: Chào anh, Em khỏe. Cảm ơn anh. Còn anh thì sao?

Paul: Anh khỏe. Cảm ơn em.

 

GRAMMAR

2.1 Possessive adjectives

Structure 1: Possessive adjectives = Của (of) + Pronouns

Example:  I : Mình/Em/anh >>> My: Của mình/ của em/của anh(of I)

You: Bạn/anh/em   >>> Your: Của bạn/ của anh/của em (of you)

Paul >>>  Paul’s: Của Paul (of Paul)

Structure 2: Nouns + of + pronouns 

Tên

của

em

Xuân Vi

 

Tên

của anh

Paul

Name

of 

I

Is

Xuân Vi

 

Name

of I

is

Paul

My = of I, Your = of you

Practice:  Translate into Vietnamese

My friend = Friend of I: Bạn của anh

My name > name of I: Tên của em 

>> >> my mother = mother of I: 

>> My tutor: 

>> My mother’s name = Name of mother of I

>> My tutor’s name:

  • My mother’s name is:
  • My tutor’s name is Xuân Vi:
  • We can drop Của

“Tên em là Xuân Vi” is a short version of “Tên của em là Xuân Vi”

2.2 Question word: gì?

Gì and other question words are usually put at the end of the questions.

Structure: S + V + gì?

Example: 

Tên của em là gì? Name of you is what?

Tên của em là Xuân Vi Name of I is Xuân VI

(Tên em là Xuân Vi, em tên là Xuân Vi)

Tên của chị là gì?

(Tên chị là gì? Chị tên gì?)

2.3 Negative sentences with

means is/am/are

Negative form of là is không phải là

Em là Xuân Vi. Em không phải là Xung Vi.

Tên em là Hân. Tên em không phải là Hen.

My name is Paul. My name is not Ball.

Xuân Vi is my tutor. Xuân Vi is not my daughter.

PRACTICE 

3.1 Correct the sentences below

  1. Julia không là bạn anh.
  2. Anh là của Xuân Vi bạn.
  3. Chào em, em tên là Paul.
  4. Carly là anh người yêu.
  5. Chào em, anh khỏe. Còn anh thì sao?
  6. Xuân Vi là bạn của anh và là giáo viên của anh, không là em gái của anh.

3.2 Choose a suitable personal pronoun to fill out the blank:

Meeting Xuân Vi’s older brother, Quang (40 years old, male)

Quang: Chào em, anh tên Quang. Em tên là gì?

Paul: Chào (you). (I) tên là Paul.

Quang: Rất vui được biết em!

Paul: Rất vui được biết (you)!

Meeting Xuân Vi’s mother, Ca

Paul: Chào . khỏe không?

Ca: Chào con. . Còn con thì sao?

Paul: Cảm ơn . khỏe.

Anh and Ánh are the same age

Anh: Chào , có khỏe

Ánh: Chào . khỏe, cảm ơn . Còn thì sao?

Anh: khỏe. Cảm ơn

Meeting Xuân Vi’s cousin, Quyên (20 years old, female)

Meeting Xuân Vi’s uncle, Phú 

3.3 Fill out the blanks with the provided words:

khỏe tên chào

  1. ………….. em. Em có ………….. không?
  2. Xin lỗi, em tên là …………..?
  3. Em tên ………….. Mai
  4. Anh ………….. là ……………..?

3.4 Put the words in the correct order to make meaningful sentences

a, Paul / tên / là / mình

 

b, Em / khỏe/ không / có?

 

c, Cũng / anh / khỏe

 

PRONUNCIATION

1. Single vowels

I/i

   

U/u

Ư/ư

 

E/e

Ê/ê

 

O/o

Ô/ô

Ơ/ơ

A/a

Ă/ă

Â/â

 

i I

đi, im, in, lim dim

u U

hu hu, lu bù, um tùm

ư Ư 

hư, lừ đừ, bự

e E 

xe, ve, em, xem, hen

ê Ê 

dê, mê, đêm, êm đềm

o O

ho, hò, coi, con voi

ô Ô

ôi, hô, ôn tồn, hôn

ơ Ơ 

nơ, bơ, lơ mơ, bơ phờ

a A

ba, xa, tan, lan man

ă Ă

băm, năm, lăn tăn

â Â

âm, ân, đầy, ầm ầm

 

2. Level tone vs Falling tone

Ma

 

Ti

 

Chen

Chèn

 

Ngan 

Ngàn

 

Đây

Đầy

 

Coi

Còi

 

 

 

Example