MID-COURSE REVISION

A Write down suitable questions or answers.

B. Correct these sentences below

C. Fill out the blanks with words provided. There’re more words than blanks

D. Reading: Hà’s family

E. Listening: Tâm’s family

F. Listen and fill out the blank.

G. Answer your teacher’s questions.

H. Translate into Vietnamese and write down the answers

I. Rewrite the sentences below with correct tones

J. Listen to the teacher and choose the correct words.

K. Introduce yourself

  1. Write down suitable questions or answers.

  1. …………………………………………….…………………………………………….?

Nhà anh ở 114 đường Ngũ Hành Sơn, Quận 3, Đà Nẵng.

  1. …………………………………………….…………………………………………….?

Nhà em có 5 phòng: 1 phòng khách, 1 phòng bếp, 1 phòng vệ sinh và 2 phòng ngủ.

  1. …………………………………………….…………………………………………….?

, anh hiểu Tiếng Việt một chút.

  1. …………………………………………….…………………………………………….? 

Không phải, anh ấy không phải là bác sĩ, anh ấy là nhân viên khách sạn.

  1. …………………………………………….…………………………………………….?

Bạn ấy là người Pháp gốc Đức.    

  1. Anh thích học Tiếng Việt không?

…………………………………………….……………………………………………………………

  1. …………………………………………….…………………………………………….? 

Đây là con gà (chicken).

  1. Vợ anh nói Tiếng Việt phải không?

…………………………………………….……………………………………………………………

  1. Bạn anh nói Tiếng Việt không?

…………………………………………….……………………………………………………………

  1. …………………………………………….…………………………………………….?

Một ổ bánh mỳ ở Việt Nam giá 1 đô la Úc.

  1. Correct these sentences below

  1. Vợ anh không là người Trung Quốc.
  2. Anh là nước Úc.
  3. Xuân Vi là dạy Tiếng Việt online.
  4. Em sống ở Việt Nam không?
  • Phải, em sống ở Việt Nam.
  1. Cổ là sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
  2. Anh có hai chó.
  3. Em có một máy tính.
  4. Em không là bác sĩ
  5. Cô năm nay tuổi bao nhiêu?
  6. Cô đang làm gì? 
  • Cô là giáo viên.
  1. Fill out the blanks with words provided. There’re more words than blanks

Giáo viên

ở nhà

Máy tính

Y tá

Không phải

Gia đình

Kỹ sư

Công ty

Bệnh viện

Không 

  1. Tụi em muốn làm việc ở .
  2. Ba và anh trai Hà đều là
  3. Mẹ Hà nấu cơm và chăm sóc gia đình..
  4. Con thích đi học
  5. Hà không muốn làm việc ở của ba.
  6. Hà có 6 người.
  7. Em là người Trung Quốc.  
  1. Reading: Hà’s family

My family has 6 people: my grandmother, my father, my mother, my older brother, my younger sister and me. My grandmother is 82 years old but she’s still very healthy. My father is 60 years old and he works as an engineer for a computer company. My mother doesn’t go to work. She goes shopping, does cooking and looks after my family. My brother is 27 years old. He is an engineer, working at my father’s company. He works very well. My sister is a student at a high school. My name is Hà. I’m 22 years old. I want to become a nurse, working for a big hospital. 

Listen for six sentences about Hà’s family. Write down Phải  if the sentence matches the information provided in the paragraph above and write down Không if it doesn’t.

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1. Gia đình Hà có 6 người.
  2. Ba Hà năm nay tám hai tuổi.
  3. Mẹ Hà đang làm việc ở một công ty máy tính.
  4. Anh trai Hà là kỹ sư.
  5. Hà năm nay 20 tuổi
  6. Hà không muốn là bác sĩ.
  1. Listening: Tâm’s family

Gia đình Tâm có 6 người: ông, bà, bố, mẹ, anh trai, em gái và Tâm. Ông Tâm năm nay 82 tuổi và vẫn khỏe. Trước đây, ông là kỹ sư của một công ty máy tính. Bà Tâm năm nay 75 tuổi. Và bố Tâm năm nay 52 tuổi. Bố Tâm vẫn đang làm việc và là bác sĩ. Mẹ Tâm dạy ở trường đại học. Hàng ngày, mẹ đi chợ, nấu ăn và chăm sócc gia đình. Anh trai Tâm năm nay 27 tuổi, anh ấy cũng là kỹ sư. Anh ấy làm việc cho một công ty điện thoại. Em gái Tâm đang học ở đại học quốc gia. Còn Tâm năm nay 21 tuổi, đang học ở Đại học Bách khoa. Tâm muốn làm việc ở một nhà máy (Factory).

Listen for information about Tâm’s family. Choose the answers below that match the information provided.

  1. Gia đình Tâm có .

* 6 người                        * 7 người                   * 8 người

      2. Ông của Tâm năm nay .

          * 78 tuổi                           * 80 tuổi                    * 82 tuổi

      3. Trước đây ông của Tâm là .

          * kỹ sư                              * bác sĩ                      * công nhân

       4. Bà của Tâm .

          * 78 tuổi                            * 75 tuổi                     * 70 tuổi

       5. Ba Tâm là .

          * bác sĩ                              * công nhân                 * giáo sư

       6. Mẹ Tâm là .

          * bác sĩ                              * công nhân                 * giáo viên

        7. Anh trai Tâm làm ở .

          * trường đại học              * công ty điện thoại   * công ty máy tính       

         8. Tâm học ở .

          * Đại học quốc gia                                                   * Đại học bách khoa

          * Nhà máy                                                               * Bệnh viện Bạch Mai

  1. Listen and fill out the blank.

Mình là Lucy. Năm nay mình tuổi. Mình là . Mình đang ở Đà Nẵng. Mình là và mình làm việc ở một công ty máy tính. Mình nói . Mình cũng hiểu Tiếng Ý .

Mình tên là Lucy. Năm nay mình 21 tuổi. Mình là người Anh. Mình đang họcsống ở Đà Nẵng. Mình là sinh viên và mình cũng làm việc ở một công ty máy tính. Mình nói Tiếng Pháp Tiếng Anh. Mình cũng hiểu Tiếng Ý một chút.

  1. Answer your teacher’s questions.

  1. anh tên gì?
  2. anh là người nước nào? 
  3. Anh làm nghề gì? 
  4. Anh làm ở đâu?
  5. anh nói tiếng Anh gì?
  6. Em nói tiếng Anh Úc phải không? 
  7. anh sống ở đâu? 
  8. anh là người ở đâu ở Úc?
  9. Nhà anh có bao nhiêu người? Ai?
  10. Ở Úc, bao nhiêu tiền một pizza?
  11. Anh biết nói tiếng Việt không?
  12. Anh học tiếng Việt ở đâu?
  13. Giáo viên Tiếng Việt của em là người nước nào?
  14. Anh học tiếng Việt bao nhiêu năm rồi?
  15. Úc có bao nhiêu người?
  16. Anh bao nhiêu tuổi rồi?
  17. Hôm nay anh có đi làm không?
  18. Đây là cái gì? (hình cái điện thoại)

  1. Đây là con gì? (hình con chó)

  1. Vợ anh là người Việt Nam phải không?
  2. Vợ anh là người nước nào?
  3. Vợ anh tên gì?
  4. Anh gặp vợ anh ở đâu?
  5. Anh thích ăn đồ ăn Vn không?

H. Translate into Vietnamese and write down the answers

  1. Hello, How are you?
  2. What is your name?
  3. Nice to meet you.
  4. Long time no see.
  5. Where do you live in Vietnam?
  6. Where is your house in Đà Nẵng?

- answer: …………………………………………….…………………………………………….

  1. What kind of work do you do? 
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. Do you have any siblings (brothers or sisters)?
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. How much does one bowl of Mỳ Quảng cost? (bowl: tô)
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. How much is a house in Đà Nẵng?
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. Do you like living in Australia?
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. Where do you like to go to in Italy? Rất nhiều thành phố
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. What is this? (a mango)
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. What is this? (an egg)
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. What is this? (a dog)
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. Do you speak English?
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. Do you speak Australian English or American English?
  • answer: …………………………………………….…………………………………………….
  1. I speak Vietnamese a little bit. Do you speak English?
  2. You don’t speak English do you? 
  3. Do you want to learn English with me?
  4. How many people are there in Vietnam? How many people does Vietnam have?
  • 95,54 triệu (2017) ~ Năm 2017, Vn có 96 triệu 
  1. I am Australian. I am not American.
  2. I would like to go to Vietnam. I want to eat Vietnamese food. And my wife wants me to learn (how) to cook Vietnamese food. 
  3. I understand French a little bit. Butnhưng I don’t know (how) to speak French.
  4. I want to go home. I want to meet my wife
  5. I don’t understand what you are talking about I don’t understand you say what
  6. Do you want to drink water?

 

Luke Nguyễn is Australian with Vietnamese background. Luke went to Vietnam with Malcolm Turnbull in 2018. Do you know him?

  1. Rewrite the sentences below with correct tones

  1. Chao co, đây la ban con. Cô ay tên la Vi.

 

  1. Chi An la ngươi Uc gôc Viêt.

 

  1. Chi la ngươi Trung Quôc, phai không?

 

  1. Đây la vo anh. Vo anh ten la Terrie. Vo anh la nguoi Uc. Vo anh nam nay 55 tuoi.

 

  1. Listen to the teacher and choose the correct words.

  1. Ba / bà / bá / bả
  2. Bàn ăn / bàn anh / ban anh / bạn anh
  3. Không / Cũng
  4. Anh / Ăn
  5. Một chúc / một chút
  6. Úc / Út
  7. Cá canh / Các anh 
  8. Introduce yourself 

Ví dụ:  Mình tên là Xuân Vi. Năm nay mình hai chín tuổi. Mình là người Việt Nam. Mình sống ở thành phố Đà Nẵng với mẹ và anh trai. Mình là giáo viên và mình cũng dạy ở một trường đại học. Mình nói Tiếng Việt và Tiếng Anh. Mình cũng hiểu tiếng Trung một chút. Mình rất thích xem phim Trung Quốc. Mình cũng rất thích đi Tây Ban Nha. Mình thích ăn uống. Mình thích đồ ăn Việt Nam.

 

Article Types
Example