ANH LÀM NGHỀ GÌ – WHAT IS YOUR JOB?

VOCABULARY

Vocabulary revision

New words

LANGUAGE FOCUS

1. Làm vs Làm việc

2. Function words: Vậy, đó, đấy.

EVERYDAY CONVERSATIONS

1. Conversation 1: Nam‘s first day at the company.

2. Conversation 2: Hoài meets Nam after a long time.

GRAMMAR

1. Where? Đâu?

a) Đi đâu? Go where?

b) Ở đâu? at where?

2. Review with Phải không?

PRACTICE

1. Choose a correct word

2. Paul meets Tuyết in Vietnam

3. Make the sentences negative

4. Build sentences with words provided

5. Fill out the blanks with suitable words:

6. Match them together

7. Build questions with “Phải không?”

PRONUNCIATION

1. Vowels O, Ô, Ơ

2. Dipthongs and Tripthongs with Ơ

3. Rising tone and lower constricted tone

VOCABULARY 

Vocabulary revision

Sống

Nói

Người

Nước

Tiếng

Thành phố

Nào?

ở?

ở đâu?

Gì?

Úc

Anh

Mỹ

Phải không?

Is not

Am not

Are not

Don’t live

Don’t speak

city

language

Person, people

Where?

What?

New words

Nghề

job/career

Nghề nghiệp

 

Làm

do

Làm (việc)

Work

Dạy = dạy học

teach, tutor

Giáo viên

Teacher

Học

study

Đi

go

Học sinh

Student

Sinh viên

(university) student

Trường đại học

university

Trường

school

Kế toán

accountant

Bác sĩ

doctor

Y tá

nurse

kỹ sư

Engineer

Máy tính

computer

kỹ sư máy tính

 

Công ty

company

Bệnh viện

Hospital

Ngân hàng

bank

Du lịch

travel / tourism

Bây giờ

Now

Trước đây

previously

Đây

this/here

ở đây

(in) here

 

Sống

Nói

Biết

Gặp

Đi

Học

Làm 

Làm việc

Dạy

Du lịch

Về nhà

Come home

Ăn

Eat

Chơi

Play

Đi học

 

Đi học về

 

Đi làm

 

Đi làm về

 

Đi ăn

 

Đi ăn về

 

Đi chơi

 

Đi chơi về

 

 

LANGUAGE FOCUS

1. Làm vs Làm việc

Anh đang làm gì? What are you doing?

  • Anh đang làm việc: I’m working 

Anh làm việc gì? What is your job? 

  • Anh là kỹ sư: I am an engineer.

Anh làm nghề gì? You do job what? What do you do (what job)?

  • Anh là kỹ sư: I am an engineer

           2. Function words: Vậy, đó, đấy.

They are function words that don’t mean anything. They are normally put at the end of questions in speaking. They mainly express “present continuous tense”.

Em đang làm gì VẬY? What are you doing?

Anh đi đâu ĐÓ? Where are you going?

 

EVERYDAY CONVERSATIONS

1. Conversation 1: Nam‘s first day at the company.

Nam: Chào anh.

Vĩ: Chào em. Em tên là gì?

Nam: Em tên Nam. Còn anh, anh tên là gì?

Vĩ: Anh tên Vĩ. Em là người Đà Nẵng phải không?

Nam: Không, em là người Quảng Nam. Anh là người nước nào?

Vĩ: Anh là người Úc gốc Việt. Ba mẹ anh sống ở Sài Gòn. Em học ở trường nào?

Nam: Em học ở trường Đại học RMIT. Còn anh thì sao?

Vĩ: Anh học ở trường đại học FPT. Trước đây, em làm nghề gì?

Nam: Trước đây, em là giáo viên. Bây giờ, em là lập trình viên. 

2. Conversation 2: Hoài meets Nam after a long time.

Nam: Chào Hoài. Lâu ngày không gặp. Em có khỏe không?

Hoài: Chào anh Nam. Em khỏe. Cảm ơn anh. Còn anh thì sao?

Nam: Anh cũng khỏe. Cảm ơn em. Em đi đâu vậy?

Hoài: Em đi làm.

Nam: Bây giờ, em làm việc ở đâu?

Hoài: Em làm việc ở một công ty du lịch. Bây giờ anh làm nghề gì vậy?

Nam: Anh là kỹ sư.

Hoài: Anh làm việc ở đâu?

Nam: Anh làm việc ở một công ty Úc ở Sài Gòn. 

 

GRAMMAR

1. Where? Đâu?

Sống

Nói

Biết

Gặp

Đi: go

Làm: do

Làm việc: work

Về nhà: come home

Ăn: eat

Chơi: play

Học: study

Dạy: teach, tutor

Đi về nhà

Đi làm, đi làm về

đi ăn, đi ăn về

đi chơi, đi chơi về

  1. Đi đâu? Go where?

Anh đi đâu vậy? Where are you going?

  • Anh đi về nhà. I’m going home.

Where are you going?

  • I’m going to work  
  1. Ở đâu? at where?

Cô làm việc ở đâu? Where do you work?

  • Cô làm việc ở ngân hàng. I work at a bank

Where do you study Vietnamese? 

  • I study Vietnamese online.

Where do you go to eat? 

  • I go to eat in Footscray

        2. Review with Phải không? 

You are an accountant, aren’t you? > Yes, I am an accountant.

You are an engineer, aren’t you? > No, I am not a engineer. I’m an accountant.

You are Australian, aren’t you? > Yes, I am Australian.

You live in Thailand, don’t you? > No, I don’t live in Thailand. I live in China.

PRACTICE 

1. Choose a correct word

  1. Em (là/làm) nghề gì?
  2. Em (không phải là/không là/không) kỹ sư.
  3. Em (là/làm) học sinh.
  4. Chào chị, chị đi (đâu/ở đâu) vậy?
  5. Em (không phải học / không học / không) tiếng Việt online.
  6. Anh làm việc (đâu/ở đâu)?
  7. Anh là (người/nước) Pháp.
  8. Anh đi làm (phải không / không phải)?
  9. Em là (người/thành phố) Đà Lạt.
  10. Em là (người nào/ người nước nào / nước nào)?
  11. Em sống (đâu/ở đâu)?

  2. Paul meets Tuyết in Vietnam

Tuyết:

Paul: Hello, what’s your name?

Tuyết:

Paul: My name is Paul. You are Vietnamese aren't you?

Tuyết:

Paul: I’m Australian. Where are you from in Việt Nam?

Tuyết:

Paul: I live in Melbourne. 

Tuyết:

Paul: I’m an engineer. How about you? 

Tuyết:

Paul: You speak English, don’t you? 

Tuyết:

Paul: No, I speak Australian English. Nice to meet you!

Tuyết:

 

Tuyết: Chào anh

Paul: Chào em. Em tên là gì?

Tuyết: Em tên Tuyết. Còn Anh, Anh tên là gì?

Paul: Anh tên Paul. Em là người Việt phải không?

Tuyết: Phải, Em là người Việt Nam. Anh là người nước nào?

Paul: Anh là người Úc. Em là người ở đâu ở Việt Nam?

Tuyết: Em là người Hội An. Anh sống ở đâu ở Úc?

Paul: Anh sống ở Melbourne

Tuyết: Anh làm nghề gì?

Paul: Anh là kỹ sư. Còn em thì sao? 

Tuyết: Em là giáo viên. Em dạy tiếng Anh và tiếng Việt online

Paul: Em nói Tiếng Anh phải không? 

Tuyết: Phải, em nói Tiếng Anh. Anh nói tiếng Anh Mỹ phải không?

Paul: Không, anh nói tiếng Anh Úc .Rất vui được gặp em! 

Tuyết: Rất vui được gặp Anh!

 

3. Make the sentences negative 

Example: Em là y tá > Em không phải là y tá.

  • Em làm việc ở thành phố Đà nẵng.
  • ............................................................................... ................
  • Em học đại học ở Huế.
  • ...............................................................................................
  • Anh là người Úc
  • ................................................................................................
  • Anh đi ăn 
  • .................................................................................................
  • Vợ anh là người Việt Nam
  • ................................................................................................
  • Anh biết nói tiếng Ý
  • …..............................................................................................
  • Ba em là giáo viên
  • .................................................................................................
  • Người yêu em tên là Freddie
  • .................................................................................................

 

         4. Build sentences with words provided

a. Hoa / y tá / phải không / là?

.................................................................................................

  1. bác sĩ / là / không phải / chị

.................................................................................................

  1. sống/ Mỹ/ ở/ Em. 

.................................................................................................

  1. làm việc/ ngân hàng / em / ở / phải không?

.................................................................................................

  1. không phải / kỹ sư / là / anh.

.................................................................................................

  1. học / Đại học Đà Nẵng / em / ở.

.................................................................................................

  1. là / Pháp / em / người.

.................................................................................................

5. Fill out the blanks with suitable words:

Chào mọi người, Mình là Paul. Mình là (nationality). Mình là (occupation). Mình ở một công ty Úc.

6. Match them together

  1. Em không phải là người Mỹ.
  2. Anh là người Pháp, phải không?
  3. Em là bác sĩ.
  4. Chị học ở đâu?
  5. Chị là người Úc, phải không?
  6. Anh sống ở đâu?
  1. Chị học ở Đại học Quốc Gia Hà Nội.
  2. Không, chị không phải là người Úc
  3. Em là người Pháp.
  4. Anh sống ở Hà Nội.
  5. Em làm việc ở bệnh viện Đa Khoa.
  6. Phải, anh là người Pháp

7. Build questions with “Phải không?” 

  1. Em là bác sĩ.  .................................................................................
  2. Anh nói tiếng Anh Úc. ...................................................................
  3. Vợ em là người Mỹ ......................................................................
  4. Bây giờ mẹ em đi làm ...................................................................
  5. Chồng em sống ở Việt Nam ..........................................................

 

PRONUNCIATION

1. Vowels O, Ô, Ơ

O

Con, món, mong, xong

Ô

Không, chôm chôm, tốt

Ơ: er

lơ mơ, sợ, chợ, chớm

2. Dipthongs and Tripthongs with Ơ

Ơ

I

ơi

Trời ơi, mới, thời

   

Ư

Ơ

ươ

Thư ơng, uống nước

Ươi

người, bia tươi

 

3. Rising tone and lower constricted tone

bán hát mắt

Lạ tị bạn hạt mặt

 

Méo múc tối gói bức

Mẹo mục tội gọi bực

 

 

Article Types
Example