ĐÂY LÀ….GÌ?
2.1 A/an/The: Articles and Objects indicators (or Classifiers) in Vietnamese
2.3 Numbers more than 1,000,000
3.1 Fill in the blanks with the correct personal pronouns and translate it.
3.2 Listen and choose ĐÚNG for correct answers vs SAI for incorrect answers
3.3 Listening again and answer the questions
3.4 Translate into English and Write down the correct numbers.
3.5 Translate into Vietnamese and Write down the correct numbers.
3.6 Translate into Vietnamese and Write down the correct numbers.
4.1 Stretch your mouth to the sides with the hook on ư/ơ/ươ (ưa)
4.2 Ending vowels: -ai and –ay
Đây, này: this
Đó, kia: that
Classifiers: cái, con, trái
LANGUAGE FOCUS
Vocabulary review
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
New words
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LANGUAGE FOCUS
1. A/an/The: Articles and Objects indicators (or Classifiers) in Vietnamese
(a)
Đây là cái gì?
– Đây là cái điện thoại.
A: Đây là cái gì?
B: Đây là cái máy tính.
|
||||||
|
||||||
|
|
|
||||
|
|
|||||
|
|
|||||
|
|
|||||
|
|
|
||||
|
|
|||||
|
|
|||||
|
|
|||||
|
|
|
||||
|
|
|||||
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đây vs Này
|
|
|
|
Đây / này: This Đấy/Đó/Kia: That
Giải thích sự khác nhau trong cách dùng Đây và này
Bài này, học sinh sẽ hỏi: đây là cái gì? Hoặc cái này là cái gì? Hoặc…..
Giáo viên trả lời, sau đó học sinh phải type ra answers, ko quan trọng đúng sai, chủ muốn practice what học sinh nghe và what it should be spelt
3. What is this?
-
For objects.
|
|
|
|
|
|
|
|
-
For animals
|
|
-
For fruit
|
|
|
|
|
-
For people
|
|
4. Numbers more than 1,000,000
|
|
|
|
|
Bốn mươi tỷ |
|
Hai mươi lăm triệu |
|
Một trăm hai mươi triệu |
5. You (plural)
|
|
6. We
|
|
|
|
PRACTICE
3.1 Fill in the blanks with the correct personal pronouns and translate it.
Review
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Úc, 05/11/2015
Xuân Vi thân mến,
Hôm nay (we) đi học Tiếng Việt ở trường Victoria. Lớp tiếng Việt của (us) có hai mươi người, là người Mỹ, Canada, Úc, Ý và Châu Âu. Mọi người từ mười sáu tới sáu mươi tuổi. Ngày mai, (we) sẽ học bài “Đây là cái gì?”
Thân mến,
Thanh Huyền
* Listen and answer the questions
- Lớp tiếng Việt của anh có bao nhiêu người?
- Các bạn của anh là người nước nào?
- Các bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- Trường của em tên gì?
* Translate it into English
3.2 Listen and choose ĐÚNG for correct answers vs SAI for incorrect answers
- Cô ấy tên Hoa. Đúng hay sai?
- Năm nay Vy 18 tuổi. Đúng hay sai?
- Vy là người Mỹ gốc Việt. Đúng hay sai?
- Vy đang học Tiếng Anh. Đúng hay sai?
- Ba Vy năm nay bảy mươi tuổi. Đúng hay sai?
- Má Vy đã nghỉ hưu. Đúng hay sai?
Em tên là Thảo Vy. Năm nay em 20 tuổi. Em là người Úc gốc Việt. Em là sinh viên Đại học Melbourne. Và em đang học Tiếng Việt ở trường Victoria, Melbourne. Cô giáo Tiếng Việt của em tên là Nguyệt. Cô ấy là người Sài Gòn. Gia đình em có năm người: ba em, mẹ em, em gái em, em trai em và em. Ba em năm nay 70 tuổi, ông đã nghỉ hưu. Mẹ em năm nay 57 tuổi, bà là bác sĩ. Em gái em là y tá còn em trai em là kỹ sư.
3.3 Listening again and answer the questions
- Vy đang học ở đâu?
- Cô giáo Vy là người nước nào?
- Ba Vy làm nghề gì?
- Mẹ Vy bao nhiêu tuổi?
- Em trai Vy là y tá phải không?
3.4 Translate into English and Write down the correct numbers.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) 940 |
(2) 35 đồng |
(3) năm 2018 |
(4) thứ hai |
(5) 4.800.000 |
(6) ngày 21 |
(7) 9.000.000 |
(8) 108.000 |
(9) tháng 4 |
|
(10) 2.000.000.000 |
3.5 Translate into Vietnamese and Write down the correct numbers.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 Choose the most correct word
- (Tụi em/tụi mình) tên là gì?
- Bây giờ, ba mẹ em đang sống (đâu/ở đâu)?
- Phở ở Việt Nam (bao nhiêu tiền / bao nhiêu tuổi / tiền bao nhiêu)?
- Hôm nay là (thứ bốn / thứ tư).
- Em sinh (ngày hai tư / thứ hai tư / tháng hai bốn).
- Ba mẹ (tụi con / chúng tôi) là người ở đâu ở Việt Nam?
- Năm nay là năm (Hai không lẻ năm / Hai ngàn và năm / Hai ngàn không lẻ năm)
- Người này là ai? (Này là / đây là) bạn con.
- (đây / con này / trái này) là cái điện thoại.
- Em sống ở thành phố Long An. (Tụi em / tụi anh / tụi mình) sống ở đâu?
- Đây (không là / không phải là) của em.
- Chú (không học/ không phải học / không là) tiếng Anh.
3.7 Homework
(1) Looking for new words and filling out the blanks with correct classifiers.
- Con này là (a mouse).
- (This dog) là của em.
- Em thích (dogs) Husky.
- Kia là (a table, desk).
- Đây là (a glass of waterthe word of is understood).
- Trái này là (a lemon).
- (lemons) rất chua are very sour
- Tên của (this cat) là Áo Hoa.
- Em không thích (cats)
- Đây là (my bowl of ricethe word of is understood).
- Đó là (the chair).
- (That one) là (a key).
- (This one) là (a tomato).
- (tomatoes) không chua are not sour
(2) Please use the questions:
- “What is this?” Cái này là cái gì? / Đây là cái gì?
- “What is that” Cái đó là cái gì? / Đó là cái gì?
to ask your friend/partner/spouse for how to say these words in Vietnamese.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Please try to write down whatever you can hear, don’t worry about whether it’s correct or not. This exercise’s purpose is for me to find out how you feel and react with Vietnamese sounds and words.
- Practicing “What is this?” (Em ơi, đây là món gì?) at a Vietnamese restaurant to get the names of some food on the menu if you can.
PRONUNCIATION
4.1 Stretch your mouth to the sides with the hook on ư/ơ/ươ (ưa)
tư tơ tưa tươi
tứ tớ tứa tưới
lừ lờ lừa lười
cứ cớ cứa cướp
lư lợ lựa lượn
4.2 Ending vowels: -ai and –ay
ai vs ay vai vs vay
sai vs say phai vs phay
hai vs hay khai vs khay
mai vs may thai vs thay