ĐÂY LÀ….GÌ?

LANGUAGE FOCUS

Vocabulary review

New words

CONVERSATIONS

GRAMMAR

2.1 A/an/The: Articles and Objects indicators (or Classifiers) in Vietnamese

2.2 What is this?

a) For objects.

b) For animals

c) For fruit

d) For people

2.3 Numbers more than 1,000,000

2.4 You (plural)

2.5 We

PRACTICE

3.1 Fill in the blanks with the correct personal pronouns and translate it.

3.2 Listen and choose ĐÚNG for correct answers vs SAI for incorrect answers

3.3 Listening again and answer the questions

3.4 Translate into English and Write down the correct numbers.

3.5 Translate into Vietnamese and Write down the correct numbers.

3.6 Translate into Vietnamese and Write down the correct numbers.

3.7 Homework

PRONUNCIATION

4.1 Stretch your mouth to the sides with the hook on ư/ơ/ươ (ưa)

4.2 Ending vowels: -ai and –ay


Đây, này: this

Đó, kia: that

Classifiers: cái, con, trái

LANGUAGE FOCUS

Vocabulary review

Năm

Đi

Kỹ sư

Sống

Phải

Không phải

Phải không?

Học

Rất vui được biết em/anh

Nghề

nào

Úc gốc Việt

Bao nhiêu tiền?

Không

nói

Còn em thì sao?

Giáo viên

Nước

ở đâu?

Tiếng Anh

Người Úc

Nhiều

Ít/chút

Làm # làm việc

ở nhà

Đây

Đó, kia

 

Em họ

Bạn

   

New words

Đây, này

This

Gia đình, nhà

family

Điện thoại

Mobile phone

Máy (vi) tính

Computer

Xe

Vehicle

Xe con, xe hơi, ô tô

Car

Chìa khóa

Key

Fish

Heo

Pig

Chó

Dog

Mèo

Cat

Avocado

Cà chua

Tomato

Chanh

Lime, lemon

Xoài

Mango

Sách

books

Châu Âu

Europe

Cô giáo, thầy giáo

 

Ngày mai

tomorrow

Mọi người

People, everyone

Sẽ

Will

Từ

from

LANGUAGE FOCUS

1. A/an/The: Articles and Objects indicators (or Classifiers) in Vietnamese

(a) http://dantri4.vcmedia.vn/FaA3gEccccccccccccos/Image/2013/10/dthoai-21013-f3175.jpg

Đây là cái gì? 

     – Đây là cái điện thoại.



https://dichvubaotri.net/images/easyblog_images/55/news_1232172603.jpg
 

A: Đây là cái ?

B: Đây là cái máy tính.

 

(b) Đây là con gì?

- Đây là con


A: Đây là con gì?

B: Đây là chó.


http://vanvat.net/hinhanh/anhto/1455con-cho-gia-tap-doc2.jpg
 

Điện thoại

Mobile phones

Cái điện thoại

 
 

Máy (vi) tính

Computers

   
 

Xe

Vehicle

   
 

Chìa khóa

Keys

   
 

Fish

Con cá

 
 

Heo

Pigs

   
 

Chó

Dogs

   
 

Mèo

Cats

   
 

Avocadoes

Trái bơ

 
 

Cà chua

Tomatoes

   
 

Chanh

Limes, lemons

   
 

Xoài

Mangoes

   

 

Cái

Objects: Cái điện thoại, cái máy tính, …

Con

Animals: Con chó, con cá, ...

Trái / quả

Fruits: Trái bơ, trái xoài, …

Others

Cuốn sách, con đường, …

 

2. Đây vs Này 

 

Đây là con heo: This is a pig

Con này là con heo: This animal is the pig

Related image

Đây là cái chìa khóa: This is a key

Cái này là cái chìa khóa: This thing is the key

Related image

 

Đây / này: This Đấy/Đó/Kia: That

Giải thích sự khác nhau trong cách dùng Đây và này

Bài này, học sinh sẽ hỏi: đây là cái gì? Hoặc cái này là cái gì? Hoặc…..

Giáo viên trả lời, sau đó học sinh phải type ra answers, ko quan trọng đúng sai, chủ muốn practice what học sinh nghe và what it should be spelt

 

3. What is this?

  1. For objects.

Đâycái gì?

Cái này là cái gì?

Đây là cái xe

Cái nàycái xe


elated image

Đây là …………………….?

Đây là …………………….…

…………………….……………


mage result for house

Cái này là …………………….?

…………………….…

…………………….……………


Image result for điện thoại nokia
  1. For animals

Đây là con gì?

Con này là con gì?

Đây là con ………………….

Con nàycon …………….


Related image
  1. For fruit

Đây là …………………….?

Đây là …………………….…

…………………….……………


Trái này là …………………….?

…………………….…

…………………….……………


  1. For people

Đây là ai?

Đây là Xuân Vi, giáo viên tiếng Việt của anh

 

4. Numbers more than 1,000,000

1,000,000

Một triệu

1,000,000,000

Một tỷ

40,000,000,000

Bốn mươi tỷ

25,000,000

Hai mươi lăm triệu

120,000,000

Một trăm hai mươi triệu

 

5. You (plural)

Anh, Chị, Em

Cô, chú, dì,…

Tụi anh, tụi chị, tụi em

Anh chị, anh và em, chị và em

Các anh, các chị, các em

 

6. We 

Chúng tôi (formal)

Tụi + pronoun

excluding audiences

(tụi anh, tụi em,…)

Chúng ta (formal)

Tụi mình = mình

including audiences

 

PRACTICE

3.1 Fill in the blanks with the correct personal pronouns and translate it.

Review

Hôm nay

 

Học

 

 

Thân mến

dear

Bài, bài học

The lesson

Trường

School

Lớp

class

Châu Âu

Europe

Ngày mai

tomorrow

Mọi người

People, everyone

Sẽ

Will

Từ

from

 

Úc, 05/11/2015

Xuân Vi thân mến,

Hôm nay (we) đi học Tiếng Việt ở trường Victoria. Lớp tiếng Việt của (us) có hai mươi người, là người Mỹ, Canada, Úc, Ý và Châu Âu. Mọi người từ mười sáu tới sáu mươi tuổi. Ngày mai, (we) sẽ học bài “Đây là cái gì?”

Thân mến,

Thanh Huyền

* Listen and answer the questions

- Lớp tiếng Việt của anh có bao nhiêu người?

- Các bạn của anh là người nước nào?

- Các bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?

- Trường của em tên gì?

* Translate it into English

3.2 Listen and choose ĐÚNG for correct answers vs SAI for incorrect answers

  1. Cô ấy tên Hoa. Đúng hay sai?
  2. Năm nay Vy 18 tuổi. Đúng hay sai?
  3. Vy là người Mỹ gốc Việt. Đúng hay sai?
  4. Vy đang học Tiếng Anh. Đúng hay sai?
  5. Ba Vy năm nay bảy mươi tuổi. Đúng hay sai?
  6. Má Vy đã nghỉ hưu. Đúng hay sai?

Em tên là Thảo Vy. Năm nay em 20 tuổi. Em là người Úc gốc Việt. Em là sinh viên Đại học Melbourne. Và em đang học Tiếng Việt ở trường Victoria, Melbourne. Cô giáo Tiếng Việt của em tên là Nguyệt. Cô ấy là người Sài Gòn. Gia đình em có năm người: ba em, mẹ em, em gái em, em trai em và em. Ba em năm nay 70 tuổi, ông đã nghỉ hưu. Mẹ em năm nay 57 tuổi, bà là bác sĩ. Em gái em là y tá còn em trai em là kỹ sư.

3.3 Listening again and answer the questions

  1. Vy đang học ở đâu?
  2. Cô giáo Vy là người nước nào?
  3. Ba Vy làm nghề gì?
  4. Mẹ Vy bao nhiêu tuổi?
  5. Em trai Vy là y tá phải không?

3.4 Translate into English and Write down the correct numbers.

(1) 

(2) 

(3) 

(4) 

(5)

(6) 

(7) 

(8) 

(9)

(10) 

 

(1) 940

(2) 35 đồng

(3) năm 2018

(4) thứ hai

(5) 4.800.000

(6) ngày 21

(7) 9.000.000

(8) 108.000

(9) tháng 4

 
   

(10) 2.000.000.000

 

3.5 Translate into Vietnamese and Write down the correct numbers.

(1) 1,000

(2) 7 million VND

(3) 3 billion 

(4) October

(5) Wednesday

         

(6) Sunday

(7) April

(8) Year 2005

(9) 2 billion

(10) 6,500,000

         

3.6 Choose the most correct word

  1. (Tụi em/tụi mình) tên là gì?
  2. Bây giờ, ba mẹ em đang sống (đâu/ở đâu)?
  3. Phở ở Việt Nam (bao nhiêu tiền / bao nhiêu tuổi / tiền bao nhiêu)?
  4. Hôm nay là (thứ bốn / thứ tư).
  5. Em sinh (ngày hai tư / thứ hai tư / tháng hai bốn).
  6. Ba mẹ (tụi con / chúng tôi) là người ở đâu ở Việt Nam?
  7. Năm nay là năm (Hai không lẻ năm / Hai ngàn và năm / Hai ngàn không lẻ năm)
  8. Người này là ai? (Này là / đây là) bạn con.
  9. (đây / con này / trái này) là cái điện thoại.
  10. Em sống ở thành phố Long An. (Tụi em / tụi anh / tụi mình) sống ở đâu?
  11. Đây (không là / không phải là) của em.
  12. Chú (không học/ không phải học / không là) tiếng Anh.

3.7 Homework

(1) Looking for new words and filling out the blanks with correct classifiers.

  1. Con này là (a mouse).
  2. (This dog) là của em.
  3. Em thích (dogs) Husky.
  4. Kia là (a table, desk).
  5. Đây là (a glass of waterthe word of is understood).
  6. Trái này là (a lemon).
  7. (lemons) rất chua are very sour
  8. Tên của (this cat) là Áo Hoa.
  9. Em không thích (cats)
  10. Đây là (my bowl of ricethe word of is understood).
  11. Đó là (the chair).
  12. (That one) (a key).
  13. (This one) (a tomato).
  14. (tomatoes) không chua are not sour

(2) Please use the questions: 

  • “What is this?” Cái này là cái gì? / Đây là cái gì? 
  • “What is that” Cái đó là cái gì? / Đó là cái gì?

to ask your friend/partner/spouse for how to say these words in Vietnamese. 

  1. A house: cái nhà
  1. A television: 
  1. A bed: 
  1. A cat 
  1. A dish, a plate:
  1. A bowl: 
  1. A mouse:
  1. A chair:
  1. A table: 
  1. A bicycle:
  1. A lamp: 
  1. A bird:
  1. A microwave
  1. A fridge
  1. A rice cooker
  1. A window
  1. Bookshelf
  1. A knife
  1. A fork
  1. Tomato
  1. Cucumber
  1. Avocado

Please try to write down whatever you can hear, don’t worry about whether it’s correct or not. This exercise’s purpose is for me to find out how you feel and react with Vietnamese sounds and words.

  1. Practicing “What is this?” (Em ơi, đây là món gì?) at a Vietnamese restaurant to get the names of some food on the menu if you can.

PRONUNCIATION

4.1 Stretch your mouth to the sides with the hook on ư/ơ/ươ (ưa) 

tưa tươi

tứ tớ tứa tưới

lừ lờ lừa lười

cứ cớ cứa cướp

lợ lựa lượn

4.2 Ending vowels: -ai and –ay

ai vs ay vai vs vay

sai vs say phai vs phay

hai vs hay khai vs khay

mai vs may thai vs thay

 

Article Types