GREETINGS
1.1 Conversation 1: Greeting someone you don’t know
1.2 Conversation 2: Greeting someone you know
2.3 Negative sentences with Là
3.1 Correct the sentences below
3.2 Choose a suitable personal pronoun to fill out the blank:
Meeting Xuân Vi’s older brother, Quang (40 years old, male)
Meeting Xuân Vi’s cousin, Quyên (20 years old, female)
3.3 Fill out the blanks with the provided words:
3.4 Put the words in the correct order to make meaningful sentences
4.2 Level tone vs Falling tone
VOCABULARY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Còn em thì sao? Literally means: and you then how? And how about you?
Em có khỏe không? Literally means you yes well not? Are you well? How are you?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
||
|
|
*** Ơi: https://www.youtube.com/watch?v=ySMlOw2t0vA
*** Dạ: Responsing Yes to older people
*** Ừm, ừ, ờ: Responsing Yes to friends or younger people
EVERYDAY CONVERSATIONS
1.1 Conversation 1: Greeting someone you don’t know
Khả Hân (female) is 15 years younger than Xuân Vi (female)
Khả Hân: Chào cô, tên của con là Khả Hân. Tên của cô là gì?
Xuân Vi: Chào con, tên cô là Xuân Vi. Rất vui được biết con!
Khả Hân: Rất vui được biết cô!
1.2 Conversation 2: Greeting someone you know
Paul (male) is 8 years older than Đức Tú (male)
Paul: Chào Tú, Em có khỏe không?
Đức Tú: Chào anh, Em khỏe. Cảm ơn anh. Còn anh thì sao?
Paul: Anh khỏe. Cảm ơn em.
GRAMMAR
2.1 Possessive adjectives
Structure 1: Possessive adjectives = Của (of) + Pronouns
Example: I : Mình/Em/anh >>> My: Của mình/ của em/của anh(of I)
You: Bạn/anh/em >>> Your: Của bạn/ của anh/của em (of you)
Paul >>> Paul’s: Của Paul (of Paul)
Structure 2: Nouns + of + pronouns
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
My = of I, Your = of you
Practice: Translate into Vietnamese
My friend = Friend of I: Bạn của anh
My name > name of I: Tên của em
>> >> my mother = mother of I:
>> My tutor:
>> My mother’s name = Name of mother of I
>> My tutor’s name:
- My mother’s name is:
- My tutor’s name is Xuân Vi:
- We can drop Của
“Tên em là Xuân Vi” is a short version of “Tên của em là Xuân Vi”
2.2 Question word: gì?
Gì and other question words are usually put at the end of the questions.
Structure: S + V + gì?
Example:
Tên của em là gì? Name of you is what?
Tên của em là Xuân Vi Name of I is Xuân VI
(Tên em là Xuân Vi, em tên là Xuân Vi)
Tên của chị là gì?
(Tên chị là gì? Chị tên gì?)
2.3 Negative sentences with Là
Là means is/am/are
Negative form of là is không phải là
Em là Xuân Vi. Em không phải là Xung Vi.
Tên em là Hân. Tên em không phải là Hen.
My name is Paul. My name is not Ball.
Xuân Vi is my tutor. Xuân Vi is not my daughter.
PRACTICE
3.1 Correct the sentences below
- Julia không là bạn anh.
- Anh là của Xuân Vi bạn.
- Chào em, em tên là Paul.
- Carly là anh người yêu.
- Chào em, anh khỏe. Còn anh thì sao?
- Xuân Vi là bạn của anh và là giáo viên của anh, không là em gái của anh.
3.2 Choose a suitable personal pronoun to fill out the blank:
Meeting Xuân Vi’s older brother, Quang (40 years old, male)
Quang: Chào em, anh tên Quang. Em tên là gì?
Paul: Chào (you). (I) tên là Paul.
Quang: Rất vui được biết em!
Paul: Rất vui được biết (you)!
Meeting Xuân Vi’s mother, Ca
Paul: Chào . khỏe không?
Ca: Chào con. . Còn con thì sao?
Paul: Cảm ơn . khỏe.
Anh and Ánh are the same age
Anh: Chào , có khỏe ?
Ánh: Chào . khỏe, cảm ơn . Còn thì sao?
Anh: khỏe. Cảm ơn .
Meeting Xuân Vi’s cousin, Quyên (20 years old, female)
Meeting Xuân Vi’s uncle, Phú
3.3 Fill out the blanks with the provided words:
|
3.4 Put the words in the correct order to make meaningful sentences
a, Paul / tên / là / mình
b, Em / khỏe/ không / có?
c, Cũng / anh / khỏe
PRONUNCIATION
1. Single vowels
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Level tone vs Falling tone
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|