WOULD YOU LIKE TO LEARN VIETNAMESE?
Rooms of a house: Phòng trong nhà
Build questions with “Phải không?”
2.1 Conversation 1: Tuyết and her friend want to rent Paul’s house.
2.2 Conversation 2: Tuyết và Paul nói về Việt Nam
3.1 Read and translate the email below
4.2 Ending consonants: -n, -ng, -nh
4.3 Ending consonants: -n, -ng and –c
VOCABULARY
Vocabulary review
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vocabulary
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rooms of a house: Phòng trong nhà
|
|
|
|
|
|
LANGUAGE FOCUS
Có: have/has
Anh có 1 cái xe: I have a car
Em có 1 cái máy tính.
Năm 2018, Việt Nam có 96 triệu người.
Có: there is/ there are
Có 10 con chó: There are ten dogs.
There are 25 million people in Australia.
GRAMMAR
-
Questions Phải không?
Build questions with “Phải không?”
- Em là bác sĩ. .................................................................................
- Anh nói tiếng Anh Úc. ...................................................................
- Vợ anh là người Mỹ ......................................................................
- Bây giờ Mẹ em đi làm ...................................................................
Translate into Vietnamese
- You are Christan, aren’t you? No, I am not Christan. I am Tristan.
- You like to learn Chinese, don’t you? No, I don’t want to learn Chinese. I like to learn Vietnamese.
-
Questions “Có … không?”
- In English, you have do/does/would… as auxiliary verbs (helping verbs) in Yes-No questions.
- Vietnamese has Có as an auxiliary verb (a helping verb) in “Có…không” questions.
Anh có thích người việt nam không?You like people Vietnamese no? Do you like Vietnamese people?
Em có thích kem không? You like ice-cream no? Do you like ice-cream?
Anh có muốn học tiếng việt không? You want study language Vietnamese no? Do you want to learn vietnamese?
Em có thích đi ăn tối không? Would you like to go out for dinner?
Anh có hiểu tiếng việt không?
Em có biết nói tiếng anh không?
Anh có thích tiếng việt không?
Nancy có muốn học tiếng việt không?
- As Có is an auxiliary that is used to emphasize We often drop it.
Anh có hiểu tiếng việt không?
- Anh hiểu tiếng việt không?
Em có biết nói tiếng anh không?
- Em biết nói tiếng anh không?
Anh có thích tiếng việt không?
- Anh thích tiếng việt không?
- Answers: CÓ for Yes and KHÔNG for No
Tuyết có thích Phở không? Does Tuyết like Phở? Có, Tuyết thích Phở.
Em có thích ăn Phở không? Không, em không thích ăn Phở.
- Questions with có meaning “have/has/there is/there are”
Does Tuyết have a car? Tuyết có xe ô tô không?Tuyết has cars no?
Do you have a laptop? Em có laptop không?You have laptops no?
- Có means “to have” which is the main verb of question and you can’t drop it
Em có xe máy không? Có, em có 1 cái xe máy.
Chị có xe ô tô không? Không, chị không có xe ô tô. Chị có xe máy.
CONVERSATIONS
2.1 Conversation 1: Tuyết and her friend want to rent Paul’s house.
Tuyết : Anh ơi,
Paul : There are two rooms: a living room and a bedroom. Do you have a car?
Tuyết :
Paul : Yes, the house has two air-conditioners. Do you cook?
Tuyết :
Paul : Yes, I really like eating, drinkingIt means: I’m a foodie. Do you like eating, drinking?
Tuyết :
Paul : How many people do you have?it means: How many are you?
Tuyết :
Tuyết : Anh ơi, nhà anh có bao nhiêu phòng?
Paul: There are two rooms: a living room and a bedroom. Do you have a car?
Tuyết : No, we don’t. Does bed room have an air-conditioner?
Paul: Yes, the house has two air-conditioners. Do you do cooking?
Tuyết : Yes, we do. I really like cooking. Do you like ăn uống không?
Paul: Yes, I really like eating, drinkingIt means: I’m a foodie. Do you like eating, drinking?
Tuyết : Em cũng rất thích ăn thích uống.
Paul: How many people do you have?it means: How many are you?
Tuyết : We have two people: me and my friend. Tên cô ấy là Vi.
2.2 Conversation 2: Tuyết và Paul nói về Việt Nam
Tuyết :
Paul : Yes, I do
Tuyết :
Paul : I want to go to HCMC and Hoi An. How about you? Where do you want to go in Viet Nam?
Tuyết :
Paul : Yes, I know. Đà Nẵng and Huế have a lot of delicious food. I really like to eat French food in Huế. You really like eating, drinking, don’t you?
Tuyết :
Paul : How about Saigon and Hoian? Do you like Saigon food?
Tuyết :
Tuyết : Would you like to go to Viet Nam?
Paul:
Tuyết : Where do you want to go in Viet Nam?
Paul: I want to go to HCMC and Hoi An. How about you? Where do you want to go in Viet Nam?
Tuyết : Em muốn đi Quảng Bình, Vịnh Hạ Long, Đà Nẵng và Huế. Anh biết Đà Nẵng và Huế không?
Paul: Yes, I know. Đà Nẵng and Huế have a lot of good food. I really like to eat French food in Đà Nẵng. You really like eating and drinking, don’t you?
Tuyết : Đúng rồi, em rất thích ăn uống. Đồ ăn ở Đà Nẵng và Huế rất ngon
Paul: How about Saigon and Hội An? Do you like Saigon food?
Tuyết : Có. đồ ăn SG cũng ngon.
PRACTICE
3.1 Read and translate the email below
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Melbourne 05/06/2018
Dear Xuân Vi,
I have a house. The house has six rooms: a living room, three bedrooms, a kitchen and a bathroom. The house also has a garage.
The kitchen is very lovely. I really like the kitchen. I cook and eat a lot there. You know that I really like cooking, don’t you?
The living room is very big. The bedrooms are not big but very beautiful. There is an air conditioner in my bedroom.
I live with two people. One person is 29 years old. She is American. She is a teacher. And one person is 21 years old. He is Vietnamese Australian. He works at an Australian company.
Thân mến,
Paul
3.2 Questions and Answers
|
|
|
|
|
|
|
|
- Translate into Vietnamese.
Translate the below questions into Vietnamese and listen for Tuyết’s answers.
- You have cats, don’t you?
- Do you have dogs?
- Có, nhà em có 2 con chó.
- You like Phở, don’t you?
- Do you like Vietnamese food?
- You have a motor scooter, don’t you?
Phải, chị có 2 xe máy ở VN, nhưng không có xe máy ở Úc
- Do you have (any) cars?
- You like to study English don’t you?
- Do you like to teach me Vietnamese?
- You speak English don’t you?
có, nhưng một chút
- Do you speak Italian?
Không, chị không biết
- Do you know it?
Không biết
- Tuyết understands Vietnamese, doesn’t she?
- Does she understand Chinese?
- Thử dùng 1 chút để trả lời học trò
- You are a teacher, aren’t you?
Đúng rồi, chị dạy TV và TA
- Do you go to work today?
Không, hôm nay chị ở nhà
- Translate into English
Repeat the questions and answer them in Vietnamese. Translate them into English and then make the same questions to ask your teacher.
Giái thích cách trả lời có và không không giống giữa TV và English
Em có thể hỏi thêm, miễn sao phù hợp với bài học
- Anh có thích mèo không?
- Em có thích con mèo nhà em không?
- Anh thích ăn uống phải không?
- Anh hiểu Tiếng Việt một chút phải không?
- Anh nói Tiếng Anh phải không?
- 6. Hôm nay em có đi làm không? > Không, hôm nay là thứ bảy, em không đi làm.
- 7. Em là người Việt Nam. Anh biết không?
- Úc Có 24 triệu người phải không?
- Anh có xe ô tô phải không?
- Anh có biết đi xe máy không?
- Anh thích học Tiếng Việt với em không?
PRONUNCIATION
4.1 Distinguish tones:
Speaking: la là lã lả lá lạ
Listening: ma mà má mả mạ ma
Listening: má mà mả mạ mạ mà
Speaking: cung cùng cúng cũng củng cụng
Listening: cung cung cung cung cung cung
4.2 Ending consonants: -n, -ng, -nh
An - ang - anh
Rin - ring - rinh
Cản - cảng - cảnh
vân - vâng - vanh
bán - báng - bánh
than - thang - thanh
hạn - hạng - hạnh
khiên - khiêng - khênh
- Exception: Ôn vs Ông
Khôn - Không
Côn - Công
Hôn - Hông
4.3 Ending consonants: -n, -ng and –c
Cáng - các
túng - túc
trống - trốc
bụng - bục
bàng bạc, khang khác, công cộng, ưng ức, vằng vặc, dân tộc, long sòng sọc, trường học, bóng bầu dục
Ông ấy cũng là người Úc
Tôi học ở trong phòng học