NGHE NÓI – ĐI…LẠI – RẰNG/LÀ – RA/THẤY/ĐƯỢC
2. “Nghe nói” (Nghe người ta nói)
Thực hành 1: Viết lại các từ mới sau và dịch ra tiếng anh
Thực hành 2: Nghe, dịch và viết lại câu
Thực hành 1: Viết lại một câu.
ÔN TẬP
|
|||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
BÀI HỌC
1. Từ mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. “Mấy giờ rồi?” What time is it?
+ Bây giờ là mấy giờ? What time is it now?
- Bây giờ là 8 giờ = Bây giờ là 8 giờ đúng. It’s 8 o’clock now.
+ Bây giờ là mấy giờ rồi?
- Bây giờ là 6g kém 15: It’s a quarter to six
+ Mấy giờ rồi?
- Bốn giờ rưỡi rồi. Half past four
Ghi chú: Từ “giờ’ được viết tắt là “g” (Đôi khi, một số sách viết tắt là “h”)
|
(minus) |
|
|
|
|
Giờ vs tiếng
Position of mấy giờ? Để bài sau
3. Adverb of frenquency
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
* hay = hoặc: or
4. Lúc = vào lúc vs Vào
Lúc 10 giờ, vào lúc 10 giờ rưỡi
Vào ngày 10, Vào tháng chín, vào năm 2015
5. Sáng vs Buổi sáng (bữa sáng)
- Sáng (adj): morning vs Buổi sáng (n)
Sáng nay, em đã đi làm rất sớm
Em thích làm việc vào buổi sáng hơn buổi tối
- Trưa: afternoon vs Buổi trưa (n)
Vào buổi trưa, em thường ăn gì?
Em muốn ăn trưa gì?
- Chiều vs buổi chiều
- Tối vs Buổi tối
NGHE – NÓI
1) Conversation 1: Andy và Nguyệt chuẩn bị đi ăn đám cưới bạn
Nguyệt: ............................ vậy?
Andy: I’m at work (company)
Nguyệt: Trời ơi, bây giờ là mấy giờ rồi?
Andy: (Now is) 6g chiều.
Nguyệt: Mình sẽ đi ăn đám cưới Amanda lúc 6g, ............................ vậy?
Andy: Ủa? Vậy hả? I don’t know.
Nguyệt: Anh không biết ............................ anh không nhớ?
Andy: I don’t know.
Nguyệt: Em đã nói anh ............................ rồi.
Andy: Ủa? Vậy hả? I don’t know.
Nguyệt: Trễ giờ rồi.
2) Conversation 2: Xuân Vi và anh Brien đang nói chuyện
Xuân Vi: Anh ơi, anh thường hay làm gì ............................?
Anh Brien: Anh thường hay đi ăn sáng (or go out with friends). Còn em thì sao?
Xuân Vi: Vào buổi sáng, em thường ............................ với gia đình chồng. Sau đó về nhà dọn dẹp, ............................. Vào buổi chiều, em thường đi tắm biển, sau đó ............................
Anh Brien: Em thường hay (have dinner) lúc mấy giờ?
Xuân Vi: Em khi nào cũng ăn tối lúc 6 giờ rưỡi. ............................
Anh Brien: Anh thường hay ăn tối lúc (7 oclock). Em thường đi ăn (which restaurant)?
Xuân Vi: Em thường hay đi ăn ............................
Anh Brien: Em thường hay ăn gì (there)?
Xuân Vi: Em thường hay ăn ............................
Anh Brien: Em thích ăn (Chinese food) không?
Xuân Vi: Không. Em ít khi ăn đồ ăn Trung Quốc. Mấy giờ rồi?
Anh Brien: Bây giờ là (6.40pm).
Xuân Vi: Trời ơi, trễ rồi. Em luôn ăn tối lúc ............................
NGHE – VIẾT
Thực hành 1: Bây giờ là mấy giờ?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hành 2: Kế hoạch một ngày của Nam
- Read Nam’s daily activities above
- Answer the questions below
* Bây giờ là bảy giờ tối.
Trả lời:
Thực hành 3: Hằng ngày của An
Hằng ngày, An thường ngủ dậy vào lúc ............... Từ...............tới..............., anh tập thể dục buổi sáng. Sau đó anh về nhà, tắm rửa và ................ ..............., anh bắt đầu đi làm và tới công ty vào khoảng ................ Công ty anh thường bắt đầu làm việc vào lúc ................
Ở công ty, Anh rất bận. Công ty anh có rất nhiều việc và vấn đề. Anh thường nghỉ trưa vào lúc................ Sau đó, công ty anh làm việc lại lúc ...............
, Anh về nhà, tắm rửa và ăn tối. Buổi tối anh thường coi tivi, đọc báo hay lướt internet.
PHÁT ÂM
1. Nguyên âm: ư/ơ/ươ (ưa)
tư tơ tưa tươi
tứ tớ tứa tưới
cứ cớ cứa cướp
lư lợ lựa lượn
2. Phân biệt các phụ âm cuối: -p/-t/-c/-ch
cáp cát các cách
táp tát tác tách
hạp hạt hạc hạch
tạp tạt tạc tạch
BÀI TẬP VỀ NHÀ: VIẾT
Thực hành 1: Sắp xếp từ
1. mấy / rồi / bây giờ / là / giờ ?
2. bây giờ / 7g / là / rồi
3. khoảng / bây giờ / 8g
4. Em / coi TV / vào lúc / thường / 9g tối
5. là / bây giờ / 9g / rồi / Trễ rồi!
6. Nam / mấy giờ / ngủ dậy / thường / lúc ?
7. đã / ăn sáng / 6g45 / Nam / lúc
8. bây giờ / đang / anh / làm gì ?
9. làm gì / sẽ / anh / 8g sáng / ngày mai ?
10. đi / em / chưa? / Trễ rồi!