ANH LÀM NGHỀ GÌ – WHAT IS YOUR JOB?
2. Function words: Vậy, đó, đấy.
1. Conversation 1: Nam‘s first day at the company.
2. Conversation 2: Hoài meets Nam after a long time.
2. Paul meets Tuyết in Vietnam
3. Make the sentences negative
4. Build sentences with words provided
5. Fill out the blanks with suitable words:
7. Build questions with “Phải không?”
2. Dipthongs and Tripthongs with Ơ
3. Rising tone and lower constricted tone
VOCABULARY
Vocabulary revision
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
New words
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
LANGUAGE FOCUS
1. Làm vs Làm việc
Anh đang làm gì? What are you doing?
- Anh đang làm việc: I’m working
Anh làm việc gì? What is your job?
- Anh là kỹ sư: I am an engineer.
Anh làm nghề gì? You do job what? What do you do (what job)?
- Anh là kỹ sư: I am an engineer
2. Function words: Vậy, đó, đấy.
They are function words that don’t mean anything. They are normally put at the end of questions in speaking. They mainly express “present continuous tense”.
Em đang làm gì VẬY? What are you doing?
Anh đi đâu ĐÓ? Where are you going?
EVERYDAY CONVERSATIONS
1. Conversation 1: Nam‘s first day at the company.
Nam: Chào anh.
Vĩ: Chào em. Em tên là gì?
Nam: Em tên Nam. Còn anh, anh tên là gì?
Vĩ: Anh tên Vĩ. Em là người Đà Nẵng phải không?
Nam: Không, em là người Quảng Nam. Anh là người nước nào?
Vĩ: Anh là người Úc gốc Việt. Ba mẹ anh sống ở Sài Gòn. Em học ở trường nào?
Nam: Em học ở trường Đại học RMIT. Còn anh thì sao?
Vĩ: Anh học ở trường đại học FPT. Trước đây, em làm nghề gì?
Nam: Trước đây, em là giáo viên. Bây giờ, em là lập trình viên.
2. Conversation 2: Hoài meets Nam after a long time.
Nam: Chào Hoài. Lâu ngày không gặp. Em có khỏe không?
Hoài: Chào anh Nam. Em khỏe. Cảm ơn anh. Còn anh thì sao?
Nam: Anh cũng khỏe. Cảm ơn em. Em đi đâu vậy?
Hoài: Em đi làm.
Nam: Bây giờ, em làm việc ở đâu?
Hoài: Em làm việc ở một công ty du lịch. Bây giờ anh làm nghề gì vậy?
Nam: Anh là kỹ sư.
Hoài: Anh làm việc ở đâu?
Nam: Anh làm việc ở một công ty Úc ở Sài Gòn.
GRAMMAR
1. Where? Đâu?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đi đâu? Go where?
Anh đi đâu vậy? Where are you going?
- Anh đi về nhà. I’m going home.
Where are you going?
- I’m going to work
-
Ở đâu? at where?
Cô làm việc ở đâu? Where do you work?
- Cô làm việc ở ngân hàng. I work at a bank
Where do you study Vietnamese?
- I study Vietnamese online.
Where do you go to eat?
-
I go to eat in Footscray
2. Review with Phải không?
You are an accountant, aren’t you? > Yes, I am an accountant.
You are an engineer, aren’t you? > No, I am not a engineer. I’m an accountant.
You are Australian, aren’t you? > Yes, I am Australian.
You live in Thailand, don’t you? > No, I don’t live in Thailand. I live in China.
PRACTICE
1. Choose a correct word
- Em (là/làm) nghề gì?
- Em (không phải là/không là/không) kỹ sư.
- Em (là/làm) học sinh.
- Chào chị, chị đi (đâu/ở đâu) vậy?
- Em (không phải học / không học / không) tiếng Việt online.
- Anh làm việc (đâu/ở đâu)?
- Anh là (người/nước) Pháp.
- Anh đi làm (phải không / không phải)?
- Em là (người/thành phố) Đà Lạt.
- Em là (người nào/ người nước nào / nước nào)?
- Em sống (đâu/ở đâu)?
2. Paul meets Tuyết in Vietnam
Tuyết:
Paul: Hello, what’s your name?
Tuyết:
Paul: My name is Paul. You are Vietnamese aren't you?
Tuyết:
Paul: I’m Australian. Where are you from in Việt Nam?
Tuyết:
Paul: I live in Melbourne.
Tuyết:
Paul: I’m an engineer. How about you?
Tuyết:
Paul: You speak English, don’t you?
Tuyết:
Paul: No, I speak Australian English. Nice to meet you!
Tuyết:
Tuyết: Chào anh
Paul: Chào em. Em tên là gì?
Tuyết: Em tên Tuyết. Còn Anh, Anh tên là gì?
Paul: Anh tên Paul. Em là người Việt phải không?
Tuyết: Phải, Em là người Việt Nam. Anh là người nước nào?
Paul: Anh là người Úc. Em là người ở đâu ở Việt Nam?
Tuyết: Em là người Hội An. Anh sống ở đâu ở Úc?
Paul: Anh sống ở Melbourne.
Tuyết: Anh làm nghề gì?
Paul: Anh là kỹ sư. Còn em thì sao?
Tuyết: Em là giáo viên. Em dạy tiếng Anh và tiếng Việt online
Paul: Em nói Tiếng Anh phải không?
Tuyết: Phải, em nói Tiếng Anh. Anh nói tiếng Anh Mỹ phải không?
Paul: Không, anh nói tiếng Anh Úc .Rất vui được gặp em!
Tuyết: Rất vui được gặp Anh!
3. Make the sentences negative
Example: Em là y tá > Em không phải là y tá.
- Em làm việc ở thành phố Đà nẵng.
- ............................................................................... ................
- Em học đại học ở Huế.
- ...............................................................................................
- Anh là người Úc
- ................................................................................................
- Anh đi ăn
- .................................................................................................
- Vợ anh là người Việt Nam
- ................................................................................................
- Anh biết nói tiếng Ý
- …..............................................................................................
- Ba em là giáo viên
- .................................................................................................
- Người yêu em tên là Freddie
- .................................................................................................
4. Build sentences with words provided
a. Hoa / y tá / phải không / là?
.................................................................................................
- bác sĩ / là / không phải / chị
.................................................................................................
- sống/ Mỹ/ ở/ Em.
.................................................................................................
- làm việc/ ngân hàng / em / ở / phải không?
.................................................................................................
- không phải / kỹ sư / là / anh.
.................................................................................................
- học / Đại học Đà Nẵng / em / ở.
.................................................................................................
- là / Pháp / em / người.
.................................................................................................
5. Fill out the blanks with suitable words:
Chào mọi người, Mình là Paul. Mình là (nationality). Mình là (occupation). Mình ở một công ty Úc.
6. Match them together
|
|
7. Build questions with “Phải không?”
- Em là bác sĩ. .................................................................................
- Anh nói tiếng Anh Úc. ...................................................................
- Vợ em là người Mỹ ......................................................................
- Bây giờ mẹ em đi làm ...................................................................
- Chồng em sống ở Việt Nam ..........................................................
PRONUNCIATION
1. Vowels O, Ô, Ơ
|
|
|
|
|
|
2. Dipthongs and Tripthongs with Ơ
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
3. Rising tone and lower constricted tone
Lá tí bán hát mắt
Lạ tị bạn hạt mặt
Méo múc tối gói bức
Mẹo mục tội gọi bực